Con Gái Tiếng Hàn Là Gì

Con gái tiếng Hàn là gì

Các từ vựng về xưng hô rất cần thiết trong giao tiếp mỗi ngày. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng con gái tiếng Hàn là gì nhé.

con gai tieng Han la gi 여자/ 소녀: con gái, phụ nữ.

억척스러운 여자.

Người phụ nữ ngoan cường.

저 여자는 임자 있는 몸이다.

Cô gái kia là hoa đã có chủ.

그 여자는 마흔 살쯤 되어 보인다.

Cô gái đó trông khoảng 40 tuổi.

나는 날씬한 여자보다 글래머를 좋아한다.

So với những cô gái mảnh mai thì tôi thích cô gái quyến rũ hơn.

감정이 풍부한 소녀.

Cȏ gái nhiều tình cảm.

소녀는 사춘기가 되었다.

Con gái đến tuổi dậy thì dậy thì.

그는 야릇한 시선으로 지나가는 소녀를 쳐다봤다.

Anh ấy nhìn cô gái đi qua với ánh mắt kì lạ.

소녀는 골목길에서 괴한 두 명에게 납치당했다.

Cô gái đã bị bắt cóc bởi hai tên lạ mặt tại con hẻm.

여자는 마른 수건으로 비에 젖은 머리카락과 얼굴을 닦았다.

Cô gái lau mặt và tóc ướt vì mưa bằng khăn khô.

그녀는 현대 베트남의 표준이 되는 여자이다.

Cȏ ấy là một phụ nữ Việt nam tiȇu chuẩn trong thời đại hiện nay.

Bài viết con gái tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Bạn Gái Trong Tiếng Hàn