Con ốc Vít Tiếng Anh Là Gì

bu lông ốc vít để bán

Nội dung chính Show
  • Dụng cụ
  • Nguyên vật liệu
  • 1. Bolt – chi tiết lắp xiết
  • 2. Nuts – chi tiết lắp xiết
  • 3. Washer – chi tiết lắp xiết
  • 4. Screw – chi tiết lắp xiết
  • 1. Bolt – chi tiết lắp xiết
  • 2. Nuts – chi tiết lắp xiết
  • 3. Washer – chi tiết lắp xiết
  • 4. Screw – chi tiết lắp xiết
  • 2. Một số ví dụ liên quan đến Ốc Vít trong tiếng Anh:
  • 3. Một số cụm từ đặc biệt liên quan đến Ốc Vít trong tiếng Anh:

đai ốc hoặc bu lông

vít hoặc bu lông

hạt molypden bu lông ốc vít

Dưới đây là tên tiếng Anh cho một số dụng cụ và nguyên vật liệu thường dùng trong các công việc tự sửa chữa trong nhà.

Dụng cụ

chisel cái đục
hammer búa
drill máy khoan
file cái giũa
ladder thang
paint brush chổi quét sơn
pliers kìm
ruler cái thước
saw cưa
screwdriver tua vít
spanner cờ lê
spirit level ống ni vô
stepladder thang
tape measure thước dây

Nguyên vật liệu

bolt bu-lông
nail đinh
nut đai ốc
screw đinh ốc
washer vòng đệm
brick gạch
cement xi măng
methylated spirits (thường được gọi là meths) cồn methanol
paint sơn
plaster vữa
sandpaper giấy ráp
string dây buộc
tape băng dính/dây băng
tile ngói
wallpaper giấy dán tường
white spirit dung môi pha sơn
wire dây điện

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chi tiết lắp xiết và công cụ tháo lắp sẽ cho bạn giúp bạn nghiên cứu đa dạng hơn các tài liệu nước ngoài.Bạn đang xem: Vít tiếng anh là gì

Bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về chi tiết lắp xiết và các công cụ liên quan sau đây sẽ làm phong phú kho từ vựng, mà biết đâu lại có ích cho công việc của bạn đấy!

1. Bolt – chi tiết lắp xiết

Bolt : bu lông là sản phẩm lắp xiết rất thông dụng xuất hiện hầu hết trên mọi lĩnh vực hoạt động. Bu lông có nhiều chủng loại và kích thước đa dạng. Một số loại bu lông có tên cụ thể gồm:

Hexagonal feather bolts sink: bu lông lục giác chìmHex head bolt: bu lông đầu lục giác hay bu lông đầu lục giác ngoàiHex Bolts Fully Threaded: bu lông lục giác ren suốtPartially Threaded Bolts: bu lông ren lửngAnchor bolts: bu lông neo hoặc bu lông móngU – Bolts: bu lông chữ UHigh strenth bolts with large hexagon: bu lông cường độ cao

Tên các loại bu lông ứng với đặc trưng cấu tạo của chính bu lông đó.

2. Nuts – chi tiết lắp xiết

Bạn đang xem: Vít tiếng anh là gì

Bạn đang xem: ốc vít tiếng anh là gì

Con ốc vít tiếng anh là gì

Xem thêm: Quay Thử Py Vận May - Quay Thử Kết Quả Xổ Số Phú Yên Hôm Nay

Nuts: đai ốc là chi tiết lắp xiết thường thấy đi cùng các loại bu lông. Thiết kế ren của đai ốc tương thích với ren của bu lông. Mặt khác, khi lắp đặt cùng với bu lông, chất liệu chế tạo đai ốc phải đồng chất liệu với bu lông. Ví dụ: bu lông inox thì đai ốc cũng phải là đai ốc inox hoặc bu lông làm bằng thép mạ kẽm thì chất liệu đai ốc tương tự.

Hexagon nuts: đai ốc lục giácSquare nuts: đai ốc vuôngHexagon domed cap nuts: đai ốc mũHexagon flange nuts: đai ốc liền long đenWing nuts: Đai ốc tai hồngHexagon connection nuts: đai ốc nối renSphericallifting eye nuts: đai ốc mắt

3. Washer – chi tiết lắp xiết

Washer: vòng đệm gồm có vòng đệm phẳng, vòng đệm chữ C, vòng đệm chống xoay, long đen vênh,…

Flat Washers: Vòng đệm phẳng C-type washers: Vòng đệm chữ CSerrated Washers: Vòng đệm hãm răng cưaDisc spring washers: Vòng đệm khóa chống xoay (vòng đệm đĩa côn)Spring lock washers: long đen vênhSquare tapper washers: vòng đệm vuông vát xẻ rãnh

4. Screw – chi tiết lắp xiết

Xem thêm: Những Cặp Số Lâu Về Nhất - Thống Kê Loto Xổ Số Miền Nam, Đài 1, Đài 2

Con ốc vít tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chi tiết lắp xiết và công cụ tháo lắp sẽ cho bạn giúp bạn nghiên cứu đa dạng hơn các tài liệu nước ngoài.

Bạn đang xem: ốc vít tiếng anh là gì

Bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về chi tiết lắp xiết và các công cụ liên quan sau đây sẽ làm phong phú kho từ vựng, mà biết đâu lại có ích cho công việc của bạn đấy!

1. Bolt – chi tiết lắp xiết

Bolt : bu lông là sản phẩm lắp xiết rất thông dụng xuất hiện hầu hết trên mọi lĩnh vực hoạt động. Bu lông có nhiều chủng loại và kích thước đa dạng. Một số loại bu lông có tên cụ thể gồm:

Hexagonal feather bolts sink: bu lông lục giác chìmHex head bolt: bu lông đầu lục giác hay bu lông đầu lục giác ngoàiHex Bolts Fully Threaded: bu lông lục giác ren suốtPartially Threaded Bolts: bu lông ren lửngAnchor bolts: bu lông neo hoặc bu lông móngU – Bolts: bu lông chữ UHigh strenth bolts with large hexagon: bu lông cường độ cao

Tên các loại bu lông ứng với đặc trưng cấu tạo của chính bu lông đó.

2. Nuts – chi tiết lắp xiết

Con ốc vít tiếng anh là gì

Nuts: đai ốc là chi tiết lắp xiết thường thấy đi cùng các loại bu lông. Thiết kế ren của đai ốc tương thích với ren của bu lông. Mặt khác, khi lắp đặt cùng với bu lông, chất liệu chế tạo đai ốc phải đồng chất liệu với bu lông. Ví dụ: bu lông inox thì đai ốc cũng phải là đai ốc inox hoặc bu lông làm bằng thép mạ kẽm thì chất liệu đai ốc tương tự.

Hexagon nuts: đai ốc lục giácSquare nuts: đai ốc vuôngHexagon domed cap nuts: đai ốc mũHexagon flange nuts: đai ốc liền long đenWing nuts: Đai ốc tai hồngHexagon connection nuts: đai ốc nối renSphericallifting eye nuts: đai ốc mắt

3. Washer – chi tiết lắp xiết

Washer: vòng đệm gồm có vòng đệm phẳng, vòng đệm chữ C, vòng đệm chống xoay, long đen vênh,…

Flat Washers: Vòng đệm phẳng C-type washers: Vòng đệm chữ CSerrated Washers: Vòng đệm hãm răng cưaDisc spring washers: Vòng đệm khóa chống xoay (vòng đệm đĩa côn)Spring lock washers: long đen vênhSquare tapper washers: vòng đệm vuông vát xẻ rãnh

4. Screw – chi tiết lắp xiết

Screw: Vít có cấu tạo tương tự như bu lông, song ren và đầu mũ là khác nhau hoàn toàn. Cơ tính vít như độ bền, độ cứng, khả năng chịu trọng tải của nó không thể so sánh được với bu lông. Và đặc biệt, vít thường là chi tiết đơn lẻ trong mối ghép còn bu lông thường đi cùng cặp với vòng đệm và đai ốc.

Xem thêm: Những Nhân Vật Nữ Xinh Đẹp Nhất Trong Lịch Sử Làng Game Có Nhân Vật Nữ Đẹp Nhất

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Ốc Vít” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh ra sao. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Ốc Vít tiếng Anh là gì nhé!!!

Ốc Vít tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, Ốc Vít thường được mọi người sử dụng Screw.

Screw: a thin, pointed piece of metal with a raised edge twisting round along its length and flat top with a cut in it, used to join things together, especially pieces of wood.

Loại từ: danh từ.

Cách phát âm: /skruː/.

Định nghĩa: là những chi tiết lắp xiết, thường được làm bằng titan hoặc kim loại và có thiết kế đặc trưng với rãnh xoắn, được gọi là ren ngoài. Được dùng để kẹp chặt các vật liệu với nhau bằng cách gắn ren vít với một rãnh ren tương tự trong một bộ phận lắp nối.

Từ vựng được sử dụng nhiều trong các ngành nghề liên quan đến xây dựng, sửa chữa và cũng khá thông dụng trong các cuộc giao tiếp thông thường hằng ngày.

2. Một số ví dụ liên quan đến Ốc Vít trong tiếng Anh:

Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm một số ví dụ liên quan đến Ốc Vít trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn được về chi tiết cấu tạo của từ cũng như ý nghĩa của Screw ra sao khi được áp dụng trực tiếp vào một câu tiếng Anh. Ngoài ra cũng nhằm mục đích tránh gây ra những nhầm lẫn khi muốn sử dụng từ vựng với những mục đích khác nhau trong cuộc sống hằng ngày.

  • Give it another screw to make sure the lid doesn’t come off when I am travelling.

  • Đưa cho tôi một con ốc vít khác và đảm bảo rằng nắp không bị bung ra khi tôi đang di chuyển.

  • A screw is a titan object similar to a nail, with a raised spiral line around it.

  • Ốc vít là một vật thể bằng titan tương tự như một chiếc đinh, với một đường xoắn ốc nhô lên xung quanh nó.

  • He turns a screw using a screwdriver so that it goes through two things, for example two pieces of wood, and fastens them together.

  • Anh ta dùng tuốc nơ vít xoay một con ốc vít để nó đi qua hai thứ, chẳng hạn như hai miếng gỗ và gắn chúng lại với nhau.

  • Each bracket to the wall with just five screws.

  • Mỗi giá đỡ gắn vào tường chỉ cần với năm cái ốc vít.

Con ốc vít tiếng anh là gì

Một số ví dụ liên quan đến Ốc Vít trong tiếng Anh.

  • Screw is a metal fastener having a tapered shank with a helical thread, and topped with a slotted head, driven into wood or the like rotating, especially by means of a screwdriver.

  • Ốc vít là một dụng cụ siết kim loại có chuôi côn với ren xoắn và có đầu có rãnh, được dẫn vào gỗ hoặc các vật tương tự quay, đặc biệt là bằng tuốc nơ vít.

  • You should fix the frame in position and tighten the screws.

  • Bạn nên cố định khung tranh vào vị trí và siết chặt các con ốc vít.

  • Screw is a thin pointed piece of metal that you push and turn in order to fasten pieces of metal or wood together.

  • Ốc vít là một trục kim loại nhọn mỏng mà bạn đẩy và xoay để gắn chặt các mảnh kim loại hoặc gỗ với nhau.

  • My dad needs many screws to fix his car so that I have to buy them right now.

  • Bố của tôi cần rất nhiều ốc vít để sửa chiếc xe của ông ấy nên tôi phải đi mua chúng ngay bây giờ.

  • Give me some screws which have a tapered shank with a helical thread.

  • Đưa cho tôi vài cái ốc vít cái mà có chuôi côn với ren xoắn và có đầu rãnh ấy.

3. Một số cụm từ đặc biệt liên quan đến Ốc Vít trong tiếng Anh:

Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ đi với Screw nhưng không mang nghĩa như ban đầu, cùng tìm hiểu chúng để tránh những sai sót không đáng có khi sử dụng và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức liên quan đến chúng. Từ đó có thể nâng cao thêm được trình độ học ngoại ngữ nhanh hơn.

Con ốc vít tiếng anh là gì

Một số cụm từ đặc biệt cần lưu ý với Screw trong tiếng Anh.

  • Be on a good screw: được thưởng lương hậu hĩnh.
  • Have a screw with somebody: giao cấu với ai.
  • Be a good screw: người bạn tình hợp ý.
  • Put the screw: gây sức ép.
  • Have a screw loose: lập dị.
  • Screw up one‘s eyes: nheo mắt.
  • Screw up one‘s lips: mím môi.
  • Screw to the right: xoay sang bên phải.
  • Have your head screwed on: người nhạy cảm.

Bài viết trên đây đã tổng hợp cơ bản về Ốc Vít tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để khái quát lên được định nghĩa và cấu trúc của từ khi được sử dụng trực tiếp trong câu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới để bạn đọc có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức mới mẻ về tiếng Anh từ đó có thể đẩy nhanh được quá trình học ngoại ngữ. Để có thể nhanh ghi nhớ được từ vựng thì cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thực hành trong giao tiếp cũng như làm bài tập thường xuyên hằng ngày. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!

Từ khóa » Các Loại ốc Vít Trong Tiếng Anh