“Con Sâu” Trong Tiếng Nhật Và Còn Hơn Thế Nữa - Nihonblog
Có thể bạn quan tâm
Như các bạn biết, chữ Kanji 虫 (chữ TRÙNG), đọc là むし, để chỉ về con sâu hay các côn trùng nói chung trong tiếng Nhật. Thế nhưng không dừng lại ở đó, 虫 còn đi xa với nhiều ý nghĩa là chẳng liên quan gì đến nghĩa gốc của nó, trong bài này mình sẽ xét đến những ý nghĩa đó giới thiệu đến các bạn.

Trong đa phần các từ điển, nếu không phải là cuốn từ điển phân tích kĩ thì họ chỉ dừng lại ở một loạt nghĩa như sâu bọ, côn trùng…khi bạn tra cứu chữ 虫. Và nếu vẫn giữ nghĩa gốc của nó mà dịch câu sau đây bạn sẽ dịch thế nào?
いい人なんですが、どうも 虫が好かない です。
Thoạt đầu khi chưa biết gì về chữ むし, mình cũng lúng túng vì không hiểu anh chàng này có thù oán gì với sâu bọ, nhưng tra nguyên cụm từ 虫が好かない mới hiểu, nó có nghĩa bạn không có cảm tình với ai đó, và chẳng liên quan gì sâu bọ ở đây cả, thế nên, nghĩa của câu trên trở thành:
いい人なんですが、どうも 虫が好かない です。
Anh ấy/Cô ấy là người tốt nhưng mà tôi không có cảm tình lắm!
Nếu bạn hỏi mình “không có cảm tình” thì có liên quan gì đến sâu bọ 虫 thì mình cũng chịu!!!. Thế nhưng, không chỉ một nghĩa như vậy thôi đâu, 虫 còn đi kèm với nhiều cách dùng khác với số lượng nghĩa cũng khá phong phú, mình thử đố bạn một ví dụ khác nhé:
仕事もしないで分け前だけを要求するなんて、 虫のいい 男だ。
Công việc thì không làm mà cứ đòi phần của mình, rõ là anh chàng ích kỉ.
Vậy đó, ngoài ra, mình cũng tìm thấy rất nhiều nghĩa hay ho khác như là:
虫の居所いどころが悪い : tâm trạng dễ bực mình
虫を殺ころす : dằn lòng, kiềm lòng, kiềm chế (không phải là giết côn trùng nhé!)
虫をしらせる : linh tính điềm dữ
….
Hình như vẫn còn nữa đấy, các bạn tự tìm thêm nhé. Ngoài ra, 虫 có một cách dùng rất hay mà các bạn sơ cấp vẫn có thể áp dụng được, theo công thức:
Danh từ + の虫
Khi kết hợp với một danh từ đứng trước, cụm từ này sẽ mang ý chỉ về một người mải mê, say sưa với điều gì đó (chính là danh từ đứng trước đó), ví dụ:
ほんの虫 : mọt sách
仕事の虫 : người làm việc chăm chỉ (tạm dịch)
Bạn tìm được ví dụ nào hay thì comment bên dưới nhé!
Cùng tác giả
Cách dùng ちょっと (chotto): bảy ý nghĩa khác nhau!
ちょっと (chotto) là một trong những từ hữu ích và thường được sử dụng trong tiếng Nhật. Ngay cả khi bạn chỉ mới tiếp xúc với tiếng Nhật , rất có thể bạn ...Đọc tiếp
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật cơ bản bằng hình
Đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản bằng hình ảnh rất đẹp, được chia làm nhiều chủ đề khác nhau [14 chủ đề]. Bạn có thể sử dụng ...Đọc tiếp- In
Có liên quan
Từ khóa » Có Còn Hơn Không Tiếng Nhật
-
Có Còn Hơn Không Tiếng Nhật Nói Thế Nào - YouTube
-
Ngữ Pháp N2: ~ だけまし
-
[Ngữ Pháp N2] ~ だけまし:Cũng Còn May – Vẫn Còn Hơn
-
Thà Làm Gì CÒN HƠN [Ngữ... - Tiếng Nhật Saroma -
Bài 40: ~Vよりも、むしろ ~Vべきだ・Vたほうがいい
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2: Mẫu Câu "không Chỉ Vậy, Hơn Nữa" - LinkedIn
-
50 Câu Thành Ngữ Tiếng Nhật Nhất định Gặp Trong Hội Thoại !
-
99 Câu Thành Ngữ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất “ai Cũng Nên Biết”
-
101 Câu Châm Ngôn Tiếng Nhật Về Cuộc Sống Thật ý Nghĩa
-
Tổng Hợp Tục Ngữ, Thành Ngữ Tiếng Nhật đặc Biệt Nhất - Morning Japan
-
Tổng Hợp Thành Ngữ Tiếng Nhật Hay Và ý Nghĩa Thường được Dùng ...