Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2: Mẫu Câu "không Chỉ Vậy, Hơn Nữa" - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Skip to main contentTiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Koseilàm quen với các mẫu ngữ pháp cực kỳ cốt lõi trong chương trình N2 nha!! Và đây là topic ngày hôm nay!
Học ngữ pháp tiếng Nhật N2
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng (P1)
>>> Học tiếng Nhật qua những câu ngạn ngữ nổi tiếng (P1)
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: Mẫu câu "không chỉ vậy, hơn nữa"
1.〜に限らず
Ý nghĩa: Không chỉ trong phạm vi này, mà trong cả phạm vi lớn hơn thế.
Cách dùng: Vế sau thường có もthể hiện ý nghĩa còn cái khác cũng thế, thường có từ biểu hiện phạm vi rộng hơn (mọi người, nhiều, luôn luôn…)
N+ に限らず
Ví dụ:
うちに限らず近所の住民はみんな夜中のバイクの音に悩まされている
Không chỉ nhà tôi mà tất cả người dân quanh đây đều bị làm phiền bởi tiếng xe máy lúc nửa đêm.
2.〜のみならず
Ý nghĩa: Không chỉ cái này, mà cả cái khác.
Cách dùng: Khác với に限らず, mẫu câu này có thể dùng trong trường hợp thứ khác cũng vậy là thứ cùng cấp độ, cùng dạng (không cần có phạm vi lớn hơn). Vế phía sau thường có もthể hiện ý nghĩa cái khác cũng thế
N ・Thể thông thường (Na だ / -である・Nだ -である) + のみならず
Ví dụ:
電気代のみならず、ガス代や水道代も値上がりするようだ
Không chỉ tiền điện, cả tiền gas và tiền nước cũng tăng giá
3.〜ばかりか
Ý nghĩa: Không chỉ vậy, mà còn hơn nữa.
Cách dùng: Ở vế trước của câu nói một điều không xảy ra thường xuyên, ở vế sau là điều khác nữa thêm vào, có cảm giác ngoài dự đoán.
N ・Thể thông thường (Na だ – な / -である・Nだ -である) + ばかりか
Ví dụ:
A先生の説明は、子供にわかりやすいばかりか、非常に面白くてためになる
Bài thuyết minh của thầy A không chỉ dễ hiểu với trẻ em mà còn rất thú vị và hữu ích.
4.〜はもとより
Ý nghĩa: Với việc này, thứ này thì đương nhiên, với việc khác, thứ khác cũng vậy.
Cách dùng: Đi kèm với những từ chỉ ví dụ mà người nói nghĩ là đương nhiên. Vế sau là một ví dụ khác được thêm vào. Câu thường đi kèm với もđể thiện ý còn có khác nữa.
N (+trợ từ) + はもとより
Ví dụ:
たばこは本人はもとより、周りの人にも害を及ぼす
Thuốc lá đối với người hút thì đương nhiên, nhưng với cả những người xung quanh cũng có hại
5.〜上(に)
Ý nghĩa: Hơn nữa, thêm vào đó
Cách dùng: Vế trước và vế sau cùng một dạng đánh giá, tốt cùng tốt, xấu cùng xấu. Không dùng hai vế trái ngược nhau hoặc không liên quan đến nhau.
Thể thông thường (Na だ – な / -である・Nだ -の -である) +上(に)
Ví dụ:
今日は寝不足の上、少し熱がある。はやく帰りたい
Hôm nay tôi thiếu ngủ, hơn nữa còn sốt. Tôi muốn về sớm.
Cùng Kosei phân biệt các ngữ pháp sau nha!! >>> So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: 〜に沿って và ~めぐって
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
- X
To view or add a comment, sign in
More articles by Tiếng Nhật Kosei
- LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Jan 7, 2020
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Khóa học tiếng Nhật N3 6 tháng - Cam kết đỗ JLPT I. Thông tin khóa lộ trình học tiếng nhật N3 #Trình độ trung cấp Tiếng…
1 Comment
- Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Jan 6, 2020
Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Kosei cung cấp khóa học tiếng Nhật N4 giá rẻ tại Hà Nội giúp học viên luyện nghe, từ vựng, ngữ pháp, câu hỏi kaiwa…
2 Comments
- Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Jan 4, 2020
Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…
1 Comment
- BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
Nov 25, 2019
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
「逃げる」- bỏ chạy, nghe chẳng ngầu chút nào nhỉ? Nhưng trong tiếng Nhật lại có nhiều câu thành ngữ "cổ vũ" hành động này…
2 Comments
- Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Nov 15, 2019
Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ quan trọng có thể giúp bạn định hình về ý nghĩa của câu được tổng hợp…
9 Comments
- Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Nov 5, 2019
Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Học từ vựng tiếng Nhật N2 >>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> 40 đề thi thử JLPT N2 Bài 33 Hậu tố là không…
5 Comments
- Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Oct 22, 2019
Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Trong bài ngữ pháp tiếng nhật N5 bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo chúng ta học cách sử dụng những đại từ chỉ phương…
14 Comments
- Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
Oct 16, 2019
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
1. Vる / Vない / Vた+んです。 Aい +んです。 Na / N +んです。 Ý nghĩa: nhấn mạnh ý muốn nói, muốn hỏi; dùng trong văn nói nhiều.
10 Comments
- Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Oct 12, 2019
Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Ga tàu điện ngầm, công viên giải trí hay trung tâm thương mại, nhiều địa điểm ở Nhật Bản thường cung cấp một tấm bản đồ…
10 Comments
- Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
Oct 10, 2019
Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
「寒い」 và 「冷たい」 trong tiếng Việt đều có nghĩa là "lạnh" đúng không nhỉ? Thế còn cách dùng trong tiếng Nhật có đúng là…
3 Comments
Explore content categories
- Career
- Productivity
- Finance
- Soft Skills & Emotional Intelligence
- Project Management
- Education
- Technology
- Leadership
- Ecommerce
- User Experience
- Recruitment & HR
- Customer Experience
- Real Estate
- Marketing
- Sales
- Retail & Merchandising
- Science
- Supply Chain Management
- Future Of Work
- Consulting
- Writing
- Economics
- Artificial Intelligence
- Employee Experience
- Workplace Trends
- Fundraising
- Networking
- Corporate Social Responsibility
- Negotiation
- Communication
- Engineering
- Hospitality & Tourism
- Business Strategy
- Change Management
- Organizational Culture
- Design
- Innovation
- Event Planning
- Training & Development
Từ khóa » Có Còn Hơn Không Tiếng Nhật
-
Có Còn Hơn Không Tiếng Nhật Nói Thế Nào - YouTube
-
Ngữ Pháp N2: ~ だけまし
-
[Ngữ Pháp N2] ~ だけまし:Cũng Còn May – Vẫn Còn Hơn
-
Thà Làm Gì CÒN HƠN [Ngữ... - Tiếng Nhật Saroma -
Bài 40: ~Vよりも、むしろ ~Vべきだ・Vたほうがいい
-
50 Câu Thành Ngữ Tiếng Nhật Nhất định Gặp Trong Hội Thoại !
-
“Con Sâu” Trong Tiếng Nhật Và Còn Hơn Thế Nữa - Nihonblog
-
99 Câu Thành Ngữ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất “ai Cũng Nên Biết”
-
101 Câu Châm Ngôn Tiếng Nhật Về Cuộc Sống Thật ý Nghĩa
-
Tổng Hợp Tục Ngữ, Thành Ngữ Tiếng Nhật đặc Biệt Nhất - Morning Japan
-
Tổng Hợp Thành Ngữ Tiếng Nhật Hay Và ý Nghĩa Thường được Dùng ...