Ngữ Pháp N2: ~ だけまし

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Cấu trúc:

  • [ふつう] + だけまし
  • [Tính từ-na/ Danh từ + である] + だけまし

Ý nghĩa: (thà) … vẫn còn hơn/ ít nhất … cũng vẫn hơn/ vẫn còn tốt chán/ là tốt rồi.

Ví dụ:

① 「今年はまだ一回しか旅行にいってない」ー「行けるだけましだよ。私なんか、まだどこにも行ってないよ」

→ Cả năm nay mới đi du lịch được một lần./ Đi được là tốt rồi. Tôi á, còn chưa đi được đâu đây này.

② 「なんとか指定席(していせき)を取ったけど、端(はし)のほうしかなかった、いい?」ー「もちろん。座れるだけましだよ」

→ Cố gắng lấy được ghế có số rồi, nhưng chỉ được ghế cuối thôi có được không?/ Tất nhiên là được. Có chỗ ngồi vẫn còn tốt chán./ Ngồi được là tốt rồi.

③ 今回の風邪は、熱が出ても食欲がなくならないだけましだ。

→ Đợt cảm cúm lần này, dù bị sốt nhưng ít nhất cũng không bị chán ăn.

④ 「交通費は出してくれるの?」-「500円までね。でも、出してくれるだけまし

→ Có được trả phí đi lại không?/ Tối đa chỉ là 500 yen, nhưng có trả cũng vẫn hơn.

⑤ 今度の部屋も駅から遠いけど、前の部屋に比べて景色がいいだけましだ。

→ Phòng lần này cũng xa ga nhưng so với phòng trước đây thì ít nhất cảnh cũng đẹp hơn.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N2] ~ のみならず [Ngữ pháp N2] ~ のみならず
  • [Ngữ pháp N2] 〜 ものがある [Ngữ pháp N2] 〜 ものがある
  • [Ngữ pháp N2] ~といえば [Ngữ pháp N2] ~といえば
  • [Ngữ pháp N2] ~ あまり [Ngữ pháp N2] ~ あまり
  • [Ngữ pháp N2] ~ 得る [Ngữ pháp N2] ~ 得る
  • [Ngữ pháp N2] ~ を契機に [Ngữ pháp N2] ~ を契機に
  • [Ngữ pháp N2] ~ 限り [Ngữ pháp N2] ~ 限り
  • [Ngữ pháp N2] ~ ないものか [Ngữ pháp N2] ~ ないものか

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Có Còn Hơn Không Tiếng Nhật