STT | Tên thiết bị y tế | Chủng loại/mã sản phẩm | Hãng/nước sản xuất | Hãng/nước chủ sở hữu | Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu | Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro | Mức độ rủi ro được phân loại |
1 | Bộ quả lọc dùng cho máy lọc máu liên tục Prismaflex | PRISMAFLEX TPE 1000 SET | Gambro Industries | Gambro Industries | Bộ quả lọc Prismaflex TPE1000/ TPE2000 chỉ được chỉ định sử dụng với máy lọc máu PrismaFlex hoặc với máy lọc máu PrisMax sau khi đã chọn Liệu pháp trao đổi huyết tương trong các bệnh lý cần loại bỏ các thành phần huyết tương. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
2 | Bộ quả lọc dùng cho máy lọc máu liên tục Prismaflex | PRISMAFLEX TPE 2000 SET | Gambro Industries | Gambro Industries | Bộ quả lọc Prismaflex TPE1000/ TPE2000 chỉ được chỉ định sử dụng với máy lọc máu PrismaFlex hoặc với máy lọc máu PrisMax sau khi đã chọn Liệu pháp trao đổi huyết tương trong các bệnh lý cần loại bỏ các thành phần huyết tương. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
3 | Bộ quả lọc dùng cho máy lọc máu liên tục Prismaflex | PRISMAFLEX HF20 SET | Gambro Industries | Gambro Industries | Quả lọc Prismaflex chỉ được chỉ định sử dụng với máy lọc máu PrismaFlex hoặc với máy lọc máu PrisMax trong việc cung cấp kiểm soát dịch liên tục và liệu pháp thay thế thận liên tục. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
4 | Bộ quả lọc dùng cho máy lọc máu liên tục Prismaflex | PRISMAFLEX ADSORBA 150 KIT | Gambro Industries | Gambro Industries | Bộ quả lọc hấp phụ PRISMAFLEX ADSORBA được chỉ định trong tình trạng cấp bách đòi hỏi phải loại bỏ ngay lập tức độc chất ra khỏi người bệnh nhân để duy trì tính mạng của họ. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
5 | Bộ quả lọc dùng cho máy lọc máu liên tục Prismaflex | PRISMAFLEX ADSORBA 300 KIT | Gambro Industries | Gambro Industries | Bộ quả lọc hấp phụ PRISMAFLEX ADSORBA được chỉ định trong tình trạng cấp bách đòi hỏi phải loại bỏ ngay lập tức độc chất ra khỏi người bệnh nhân để duy trì tính mạng của họ. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
6 | Bộ quả lọc dùng cho máy lọc máu liên tục Prismaflex | OXIRIS SET | Gambro Industries | Gambro Industries | Bộ quả lọc liên tục có gắn heparin, oXiris, chỉ được sử dụng kèm với máy lọc máu PrismaFlex hoặc máy lọc máu PrisMax dùng cho các bệnh nhân cần lọc máu, bao gồm trị liệu thay thế thận liên tục và các bệnh nhân có mức độ các chất trung gian gây viêm và nội độc tố cao quá mức. | Quy tắc 13 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại D |
7 | Bột thẩm phân | BiCart 1150 | Gambro Lundia AB | Gambro Lundia AB | Sản phẩm BiCart dùng để chuẩn bị những dung dịch thẩm tách máu. BiCart cartridge cũng được sử dụng để chuẩn bị những dịch thẩm tách – lọc máu và dịch thay thế lọc máu | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
8 | Bộ quả lọc Adsorba 300C dùng cho máy lọc máu liên tục Prisna | Adsorba 300C | Gambro Dialysatoren GmbH | Gambro Dialysatoren GmbH | Quả lọc dùng trong lọc máu hấp phụ. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
9 | Hóa chất kèm theo máy lọc gan | MARS Treatment Kit Type 1116/1 - X- MARS | Gambro Rostock GmbH | Gambro Rostock GmbH | Thành phần của bộ điều trị MARS, được dùng để loại bỏ ra khỏi máu những độc tố gắn với protein và/hay tan trong nước, chủ yếu ở các bệnh nhân bị suy gan cấp hay mạn, thường kèm theo tình trạng nhiễm độc nội sinh, vàng da hay hôn mê. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của NĐ 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 3 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
10 | Đồ tiêu hao dùng cho máy lọc máu liên tục Prisma và Prismaflex (Bộ tĩnh mạch catheter gồm kim và dây) | GamCath GDK- 815P | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Bộ Catheter được sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể. Chúng có thể được đặt ở các tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch cảnh hay tĩnh mạch đùi. | Quy tắc 7 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại B |
11 | Đồ tiêu hao dùng cho máy lọc máu liên tục Prisma và Prismaflex (Bộ tĩnh mạch catheter gồm kim và dây) | GamCath GDK- 607,5P | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Bộ Catheter được sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể. Chúng có thể được đặt ở các tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch cảnh hay tĩnh mạch đùi. | Quy tắc 7 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại B |
12 | Đồ tiêu hao dùng cho máy lọc máu liên tục Prisma và Prismaflex: Bộ tĩnh mạch catheter GDK-1120 (gồm kim và dây) | GamCath GDK- 1120 | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Bộ Catheter được sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể. Chúng có thể được đặt ở các tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch cảnh hay tĩnh mạch đùi. | Quy tắc 7 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại B |
13 | Đồ tiêu hao dùng cho máy lọc máu liên tục Prisma và Prismaflex (Bộ tĩnh mạch catheter gồm kim và dây) | GamCath GDK- 610P | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Gambro Kathetertechnik Hechingen | Bộ Catheter được sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể. Chúng có thể được đặt ở các tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch cảnh hay tĩnh mạch đùi. | Quy tắc 7 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại B |
14 | Kim máu AV Fistula Needle F16BFS dùng cho máy thận nhân tạo | AV-Fistula Needle | Nipro (Thailand) Corporation Ltd | Nipro Corporation | Kim thông động tĩnh mạch của Baxter (AV- Fistula Needles) được chỉ định dùng làm thiết bị luồn vào mạch máu trong thời gian ngắn đối với những điều trị lọc máu ngoài cơ thể. | Quy tắc 6 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại B |
15 | Bộ quả lọc M100 dùng cho máy lọc máu liên tục Prismaflex | Prismaflex M100 Set | Gambro Industries | Gambro Industries | Quả lọc Prismaflex chỉ được chỉ định sử dụng với máy lọc máu PrismaFlex hoặc với máy lọc máu PrisMax (tại các quốc gia đã thông quan hoặc đăng ký PrisMax) trong việc cung cấp kiểm soát dịch liên tục và liệu pháp thay thế thận liên tục. | - Điểm d khoản 2 điều 4 của Nghị định 169/2018/NĐ-CP; - Quy tắc 11 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
16 | Dịch lọc máu liên tục | Prismocitrate 18/0 | Bieffe Medital SpA | Bieffe Medital SpA | Dung dịch được sử dụng làm dịch thẩm tách trong thẩm tách máu liên tục hoặc thẩm tách kết hợp siêu lọc máu liên tục. | Quy tắc số 3- phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |
17 | Dịch lọc máu liên tục | Prism0cal B22 | Bieffe Medital SpA | Bieffe Medital SpA | Dung dịch PRISMOCITRATE được chỉ định sử dụng cho các bệnh nhân điều trị thay thế thận liên tục dùng phương thức chống đông citrate và đặc biệt đối với các bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết cao hoặc bị giảm tiểu cầu do heparin. | Quy tắc số 3- phần II, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT | TTBYT Loại C |