Công Nghệ Thông Tin – Wikipedia Tiếng Việt

Khoa học thông tin
Các khía cạnh chung
  • Truy cập thông tin
  • Kiến trúc thông tin
  • Quản lý thông tin
  • Truy hồi thông tin
  • Information seeking
  • Xã hội thông tin
  • Tổ chức tri thức
  • Bản thể học
  • Triết học thông tin
  • Khoa học, công nghệ và xã hội
  • Phân loại học
Các lĩnh vực liên quan và lĩnh vực con
  • Đo lường thư mục
  • Categorization
  • Kiểm duyệt
  • Classification
  • Lưu trữ dữ liệu máy tính
  • Văn hóa học
  • Mô hình hóa dữ liệu
  • Tin học
  • Công nghệ thông tin
  • Tự do trí tuệ
  • Sở hữu trí tuệ
  • Trí nhớ
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Preservation
  • Quyền được bảo vệ đời tư
  • x
  • t
  • s
Phòng Lab phát triển phần mềm trên di động ở Cao đẳng CNTT Estonia.

Công nghệ thông tin (tiếng Anh: information technology - IT), viết tắt CNTT, là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.[1]

Ở Việt Nam, khái niệm công nghệ thông tin được hiểu và định nghĩa trong Nghị quyết Chính phủ 49/CP ký ngày 4 tháng 8 năm 1993: "Công nghệ thông tin là tập hợp các phương pháp khoa học, các phương tiện và công cụ kỹ thuật hiện đại - chủ yếu là kỹ thuật máy tính và viễn thông - nhằm tổ chức khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin rất phong phú và tiềm năng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người và xã hội."[2]

Thuật ngữ "công nghệ thông tin" xuất hiện lần đầu vào năm 1958 trong bài viết xuất bản tại tạp chí Harvard Business Review. Hai tác giả của bài viết, Leavitt và Whisler đã bình luận: "Công nghệ mới chưa thiết lập một tên riêng. Chúng ta sẽ gọi là công nghệ thông tin (information technology - IT)."[3]

Các lĩnh vực chính của công nghệ thông tin bao gồm quá trình tiếp thu, xử lý, lưu trữ và phổ biến hóa âm thanh, phim ảnh, văn bản và thông tin số bởi các vi điện tử dựa trên sự kết hợp giữa máy tính và truyền thông.[4] Một vài lĩnh vực hiện đại và nổi bật của công nghệ thông tin như: các tiêu chuẩn Web thế hệ tiếp theo, sinh tin học, điện toán đám mây, hệ thống thông tin toàn cầu, tri thức quy mô lớn và nhiều lĩnh vực khác. Các nghiên cứu phát triển chủ yếu trong ngành khoa học máy tính.

Thông tin

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Thông tin

Từ tiếng Anh Information (hay còn gọi là Thông tin trong Tiếng Việt) bắt nguồn từ ngôn ngữ Latin với từ gốc (information) của từ được bổ nhiệm (informatio): đây là danh từ có gốc từ động từ Informare có ý nghĩa như: kỷ luật, hướng dẫn, dạyđưa hình thức vào tâm trí.

Công nghệ

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: công nghệ
Chi tiêu công nghệ và truyền thông năm 2005.

Công nghệ thông tin là ngành quản lý công nghệ và mở ra nhiều lĩnh vực khác nhau như phần mềm máy tính, hệ thống thông tin, phần cứng máy tính, ngôn ngữ lập trình nhưng lại không giới hạn một số thứ như các quy trình và cấu trúc dữ liệu. Tóm lại, bất cứ thứ gì mà biểu diễn dữ liệu, thông tin hay tri thức trong các định dạng nhìn thấy được, thông qua bất kỳ cơ chế phân phối đa phương tiện nào thì đều được xem là phần con của lĩnh vực công nghệ thông tin. Công nghệ thông tin cung cấp cho các doanh nghiệp bốn nhóm dịch vụ lõi để giúp thực thi các chiến lược kinh doanh đó là: quá trình tự động kinh doanh, cung cấp thông tin, kết nối với khách hàng và các công cụ sản xuất.

Các chuyên gia IT tham gia xây dựng nhiều các chức năng khác nhau từ phạm vi cài đặt phần mềm ứng dụng đến thiết kế mạng máy tính phức tạp và cơ sở dữ liệu thông tin. Một vài công việc mà các chuyên gia thực hiện có thể bao gồm quản lý dữ liệu, mạng, kỹ thuật phần cứng máy tính, thiết kế phần mềm và thiết kế cơ sở dữ liệu cũng như quản lý, quản trị toàn bộ hệ thống. Công nghệ thông tin bắt đầu lan rộng hơn nữa so với máy tính cá nhân và công nghệ mạng thông thường, và có nhiều tích hợp các công nghệ khác như sử dụng điện thoại di động, ti vi, xe máy và nhiều nữa, và làm tăng trưởng nhu cầu nghề nghiệp cho các công việc đó.

Trong thời gian gần đây, Hội đồng Quản trị Tín nhiệm Cơ khí và Công nghệ và Hiệp hội Kỹ thuật máy tính đã hợp tác để hình thành tiêu chuẩn và chương trình giảng dạy[5] cho các chứng chỉ ngành Công nghệ Thông tin như là một ngành học so với[6] ngành Khoa học máy tính và Hệ thống thông tin ngày nay.[7] SIGITE (Nhóm yêu thích đặc biệt về giáo dục IT)[8] là nhóm làm việc ACM để định nghĩa các tiêu chuẩn trên. Các dịch vụ IT toàn cầu có tổng doanh thu 763 tỉ USD năm 2009.[9]

Quy mô và tăng trưởng của công nghệ thông tin

[sửa | sửa mã nguồn]

Hilbert và Lopez[10] xác định tốc độ theo cấp số nhân về sự thay đổi công nghệ (một dạng của định luật Moore) như sau: năng suất ứng dụng máy móc chuyên dụng để tính toán thông tin bình quân đầu người đã tăng gần gấp đôi với chu kỳ 14 tháng từ năm 1986 đến năm 2007; năng suất bình quân đầu người về mục đích sử dụng máy tính nói chung trên thế giới đã tăng gấp đôi mỗi 18 tháng trong suốt hai thập kỉ; năng suất viễn thông toàn cầu bình quân đầu người tăng gấp đôi mỗi 34 tháng; khả năng lưu trữ bình quân đầu người trên thế giới tăng gấp đôi mỗi 40 tháng (3 năm) và thông tin phát sóng bình quân đầu người tăng gấp đôi khoảng 12,3 năm.[11]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Công nghệ thông tin và truyền thông dành cho phát triển
  • Công nghệ thông tin tiếp cận
  • Lịch sử thông tin
  • Máy tính
  • Tin học

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Princeton WordNet Search 3.1”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ “Nghị quyết số 49/CP về phát triển công nghệ thông tin ở nước ta trong những năm 90”. Chính phủ Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ Management in the 1980’s, Harold J. Leavitt and Thomas L. Whisler, Harvard Business Review, 1958-11.
  4. ^ Longley, Dennis; Shain, Michael (2012), Dictionary of Information Technology (ấn bản thứ 2), Macmillan Press, tr. 164, ISBN 0-333-37260-3
  5. ^ “ABET”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012.
  6. ^ Isbell, Charles; Impagliazzo, John; Stein, Lynn; Proulx, Viera; Russ, Steve; Forbes, Jeffrey; Thomas, Richard; Fraser, Linda; Xu, Yan (2009), (Re)Defining Computing Curricula by (Re)Defining Computing, Association for Computing Machinery, ACM, ISBN 978-1-60558-886-5
  7. ^ Harold J, Leavitt and Thomas L. “RFID solutions”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
  8. ^ “Acm-Sigite”. Sigite.org. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  9. ^ “Gartner Says Worldwide IT Services Revenue Declined 5.3 Percent in 2009”, Bản sao đã lưu trữ, Gartner, Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2011, truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010
  10. ^ "The World’s Technological Capacity to Store, Communicate, and Compute Information", Martin Hilbert and Priscila López (2011), Science (journal), 332(6025), 60-65; free access to the article through here: martinhilbert.net/WorldInfoCapacity.html
  11. ^ Hilbert, Martin; López, Priscila (ngày 1 tháng 4 năm 2011), “The World's Technological Capacity to Store, Communicate, and Compute Information”, Science, 332 (6025): 60–65, doi:10.1126/science.1200970, ISSN 0036-8075, PMID 21310967, truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikiversity tiếng Anh có tài liệu giáo dục và khoa học kỹ thuật về:Công nghệ thông tin Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Công nghệ thông tin.
  • Adelman, C. (2000). A Parallel Post-secondary Universe: The Certification System in Information Technology. Washington, D.C.: U.S. Department of Education.
  • Allen, T., and M.S. Morton, eds. 1994. Information Technology and the Corporation of the 1990s. New York: Oxford University Press.
  • Shelly, Gary, Cashman, Thomas, Vermaat, Misty, and Walker, Tim. (1999). Discovering Computers 2000: Concepts for a Connected World. Cambridge, Massachusetts: Course Technology.
  • Webster, Frank, and Robins, Kevin. (1986). Information Technology—A Luddite Analysis. Norwood, NJ: Ablex.
  • The Global Information Technology Report 2008–2009 (PDF), World Economic Forum and INSEAD, 2009, ISBN 978-92-95044-19-7
  • Blais, Steven (tháng 12 năm 2011). Business Analysis: Best Practices for Success. John Wiley & Sons. ISBN 1-118-07600-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The Information Technology Infrastructure Library (ITIL) Lưu trữ 2014-10-22 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Công nghệ
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
  • Kỹ thuật nông nghiệp
  • Nuôi trồng thủy sản
  • Khoa học thủy sản
  • Hóa thực phẩm
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Vi sinh thực phẩm
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ hạn chế sử dụng di truyền
  • Công nghệ thông tin và truyền thông trong nông nghiệp
  • Dinh dưỡng
Công nghệ y sinh học
  • Tin sinh học
  • Biomechatronics
  • Kỹ thuật y sinh
  • Công nghệ sinh học
  • Tin hóa học
  • Kỹ thuật di truyền
  • Khoa học chăm sóc sức khỏe
  • Nghiên cứu y học
  • Công nghệ y học
  • Y học nano
  • Khoa học thần kinh
  • Công nghệ thần kinh
  • Dược lý học
  • Công nghệ sinh sản
  • Kỹ thuật mô
Xây dựng
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ sư kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ trong nhà
  • Facade engineering
  • Fire protection engineering
  • Safety engineering
  • Sanitary engineering
  • Structural engineering
Công nghệ giáo dục
  • Phần mềm giáo dục
  • Giáo dục trực tuyến
  • Information and communication technologies in education
  • Impact of technology on the educational system
  • Virtual campus
Công nghệ năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Công nghệ hạt nhân
  • Kỹ thuật xăng dầu
  • Công nghệ năng lượng mềm
Công nghệ môi trường
  • Công nghệ sạch
  • Công nghệ than sạch
  • Thiết kế sinh thái
  • Kỹ thuật sinh thái
  • Công nghệ Eco
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học kỹ thuật môi trường
  • Công trình xanh
  • Công nghệ nano xanh
  • Kỹ thuật cảnh quan
  • Năng lượng tái tạo
  • Thiết kế bền vững
  • Kỹ thuật bền vững
Công nghệ công nghiệp
  • Tự động hóa
  • Tin học kinh tế
  • Quản lý kỹ thuật
  • Kỹ thuật doanh nghiệp
  • Kỹ thuật tài chính
  • Công nghệ sinh học công nghiệp
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Luyện kim
  • Kỹ thuật khai thác mỏ
  • Năng suất cải thiện công nghệ
  • Ma sát học
CNTT và truyền thông
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Broadcast engineering
  • Kỹ thuật máy tính
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ tài chính
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ âm nhạc
  • Ontology engineering
  • RF engineering
  • Công nghệ phần mềm
  • Kỹ thuật viễn thông
  • Công nghệ hình ảnh
  • Kỹ thuật Web
Công nghệ quân sự
  • Tác chiến điện tử
  • Thông tin liên lạc quân sự
  • Công binh
  • Công nghệ tàng hình
Giao thông Vận tải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kiến trúc hàng hải
  • Công nghệ vũ trụ
  • Kỹ thuật giao thông
Khoa học ứng dụng khác
  • Chất làm lạnh
  • Electro-optics
  • Điện tử học
  • Kỹ thuật địa chất
  • Vật lý kỹ thuật
  • Thủy lực học
  • Khoa học vật liệu
  • Vi chế
  • Kỹ thuật nano
Khoa học kỹ thuật khác
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ thuật sinh hóa
  • Kỹ thuật gốm sứ
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật Polymer
  • Kiểm soát kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ giải trí
  • Địa kỹ thuật
  • Kỹ thuật thủy lực
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Cơ điện tử
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật Protein
  • Công nghệ lượng tử
  • Tự động hóa
    • Robot
  • Hệ thống kỹ thuật
Thành phần
  • Công trình hạ tầng xã hội
  • Sáng chế
    • Biên niên sử các sáng chế
  • Tri thức
  • Máy móc
  • Kỹ năng
    • Nghề
  • Dụng cụ
    • Gadget
Thang đo
  • Công nghệ femto
  • Công nghệ pico
  • Công nghệ nano
  • Công nghệ micro
  • Kỹ thuật Macro
  • Kỹ thuật Megascale
Lịch sử công nghệ
  • Outline of prehistoric technology
  • Neolithic Revolution
  • Ancient technology
  • Medieval technology
  • Renaissance technology
  • Cách mạng công nghiệp
    • Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • Jet Age
  • Digital Revolution
  • Information Age
Các lý thuyết công nghệ,các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
    • Danh sách
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
    • Danh sách vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote
  • x
  • t
  • s
Chuyên ngành chính của Tin học
Phần cứng • Phần mềm
Công nghệ thông tin
  • Cuộc sống nhân tạo
  • Đa xử lý
  • Điện toán lưới
  • Đồ họa máy tính
  • Hệ chuyên gia
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Hoạt họa máy tính
  • Khoa học nhận thức
  • Khoa học tính toán
  • Khoa học thần kinh tính toán
  • Khoa học thông tin
  • Kiểm soát song hành
  • Kiến trúc hệ thống
  • Lập luận tự động
  • Ngôn ngữ hình thức
  • Ngôn ngữ học tính toán
  • Người máy
  • Robot học
  • Thực tế ảo
  • Tính toán song song
  • Tối ưu hóa trình biên dịch
  • Tổ chức máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Từ điển học
  • Tương tranh
  • Vật lý học tính toán
Hệ thống thông tin
  • An toàn thông tin
  • Cơ sở dữ liệu đa phương tiện
  • Cơ sở dữ liệu thông minh
  • Dữ liệu lớn
  • Hệ cơ sở tri thức
  • Hệ dựa trên logic
  • Hệ gợi ý
  • Hệ thích nghi dựa trên ngữ cảnh
  • Hệ thống hướng tác tử
  • Hệ thống thông minh
  • Hệ thống thông tin địa lý
  • Hệ trợ giúp quyết định
  • Kỹ nghệ dữ liệu
  • Kỹ nghệ tri thức
  • Logic mờ
  • Phân tích dữ liệu
  • Phân tích và thiết kế hệ thống
  • Quản trị dự án
  • Quản trị tri thức
  • Thiết kế và quản trị dữ liệu
  • Tích hợp dữ liệu
  • Tính toán hiệu năng cao
  • Web ngữ nghĩa
  • Xử lý thông tin mờ
Khoa học máy tính
  • Cơ sở dữ liệu phân tán
  • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Hệ thống đa lõi
  • Hệ thống truyền thông
  • Hình học tính toán
  • Hóa học tính toán
  • Học máy
  • Khai phá dữ liệu
  • Lập trình song song
  • Lý thuyết mã hóa
  • Lý thuyết tính toán
  • Ngôn ngữ và phương pháp dịch
  • Nguyên lý ngôn ngữ lập trình
  • Quy hoạch ràng buộc
  • Sinh học tính toán (Tin sinh học)
  • Thiết kế và phân tích thuật toán
  • Tìm kiếm thông tin
  • Tính toán khoa học
  • Tính toán kí hiệu
  • Tính toán phân tán
  • Tính toán tiến hóa
  • Tính toán tự nhiên
  • Tối ưu hoá tổ hợp
  • Xử lý song song
Kỹ thuật máy tính
  • Đa phương tiện
  • Định vị vệ tinh (GNSS)
  • Giao diện người dùng
  • Ghép nối máy tính
  • Hệ nhúng
  • Hệ thống thời gian thực
  • Hiệu năng hệ thống
  • Kiến trúc máy tính
  • Lập trình đôi
  • Lập trình đồ họa
  • Lập trình hệ thống
  • Lý thuyết nhận dạng
  • Mạng nơ-ron
  • Nhận dạng tiếng nói
  • Phân tích tín hiệu
  • Thị giác máy tính
  • Thiết kế IC
  • Thoại IP
  • Tổng hợp giọng nói
  • Tương tác người–máy tính
  • Vi xử lý
  • Xử lý ảnh
  • Xử lý dữ liệu đa phương tiện
  • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
  • Xử lý tiếng nói
  • Xử lý tín hiệu số
Kỹ nghệ phần mềm
  • Bảo trì phần mềm
  • Các phương pháp hình thức
  • Chất lượng phần mềm
  • Đảm bảo chất lượng phần mềm
  • Đánh giá phần mềm
  • Đo lường và quản trị phần mềm
  • Độ tin cậy và chịu lỗi phần mềm
  • Kiểm thử phần mềm
  • Kiến trúc doanh nghiệp
  • Kiến trúc phần mềm
  • Kinh tế công nghệ phần mềm
  • Kỹ nghệ hướng dịch vụ
  • Lập trình linh hoạt
  • Mẫu thiết kế
  • Mô hình hóa phần mềm
  • Phân tích hệ thống
  • Phân tích thiết kế hướng đối tượng (UML)
  • Phân tích yêu cầu phần mềm
  • Phát triển phần mềm
  • Quản lý cấu hình phần mềm
  • Quản lý dự án phần mềm
  • Quản lý kỹ thuật phần mềm
  • Quy trình phát triển phần mềm (Vòng đời phát hành phần mềm)
  • Thiết kế phần mềm
  • Triển khai phần mềm
  • Tối ưu hóa phần mềm
Mạng máy tính
  • An ninh mạng
  • An ninh trong giao dịch điện tử
  • Đánh giá hiệu năng mạng (QoS)
  • Điện toán đám mây
  • Định tuyến
  • Hệ phân tán
  • Kỹ thuật truyền thông
  • Lý thuyết thông tin
  • Mạng không dây
  • Mạng thế hệ mới
  • Mạng thiết bị di động
  • Mạng thông tin quang
  • Mật mã học
  • Mô phỏng mạng
  • Nhận dạng
  • Quản trị mạng
  • Thiết bị truyền thông và mạng
  • Thiết kế mạng
  • Tính toán khắp nơi và di động
  • Trung tâm dữ liệu
  • Truyền thông di động
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Truyền thông số
  • Vệ tinh thông tin
  • Viễn thông (Mạng viễn thông)
  • Ước lượng tín hiệu và hệ thống
  • Web thế hệ mới
Tin học kinh tế
  • x
  • t
  • s
Giám đốc công nghệ thông tin · Tin học kinh tế · Quản lý công nghệ thông tin
Quản lý
  • ITIL & ITSM
  • Định hướng phát triển
  • Phát triển nhân lực
  • Quản lý bảo mật
  • Quản lý chất lượng
  • Quản lý công nghệ
  • Quản lý dự án
  • Quản lý mua sắm
  • Quản lý ngân sách
  • Quản lý nguồn lực
  • Quản lý phát hành
  • Quản lý rủi ro
  • Quản lý tài sản
  • Quản lý thay đổi
  • Quản lý tích hợp
  • Quản lý tổ chức
  • Quản lý truyền thông
  • Quản lý tuân thủ
  • Quản lý vấn đề
  • Thiết kế giải pháp
  • Xây dựng chiến lược
  • Xây dựng chính sách
Quản lý mạng
  • Ảo hóa
  • Mạng campus
  • Mạng diện rộng
  • Mạng nội bộ
  • Mạng riêng ảo
  • STP
  • VLAN
  • IVR
  • VTP
Quản trị hệ thống
Hoạt động vận hành
  • Bảo trì thiết bị
  • Bảo vệ hệ thống
  • Đối phó sự cố
  • Kế hoạch dự phòng
Hoạt động kỹ thuật
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Kiểm soát truy cập
  • Kiểm tra hệ thống
  • Xác thực người dùng
Hoạt động an toàn
  • An ninh nhân sự
  • An ninh hệ thống
  • Nhận thức an toàn
  • Rủi ro hệ thống
Quản lý hệ thống
  • Bàn dịch vụ
  • Quản lý cấu hình
  • Quản lý công suất
  • Quản lý dịch vụ
  • Quản lý hạ tầng
  • Quản lý khôi phục
  • Quản lý người dùng
  • Quản lý sự cố
  • Quản lý tính liên tục
  • Quản lý tính sẵn sàng
  • Tổ chức công việc
  • Tổ chức hỗ trợ
Kỹ năng lãnh đạo
  • Kỹ năng cộng tác nhóm
  • Kỹ năng đàm phán
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng gọi thoại
  • Kỹ năng huấn luyện
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng phân công ủy thác
  • Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
  • Kỹ năng quản lý thời gian
  • Kỹ năng tạo động lực
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng thiết kế quy trình
  • Kỹ năng thuyết trình
  • Kỹ năng viết tài liệu kỹ thuật
Ứng dụng
  • Chính phủ điện tử
  • Giáo dục trực tuyến
  • Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
  • Kinh doanh điện tử (Mua sắm trực tuyến  · Thương mại điện tử  · Tiếp thị trực tuyến)
  • Kinh doanh thông minh
  • Quản lý quan hệ khách hàng
  • Quản lý tri thức
Các lĩnh vực liên quan
  • Kinh tế
  • Luật pháp
  • Tài chính
  • Kế toán
  • Kinh doanh
  • Tổ chức
  • Xã hội
  • Quản lý
Quản trị kinh doanh

Từ khóa » Công Nghệ Tiếng Anh Là Gì