Công Thức Vật Lý Lớp 6 - Gia Sư Tâm Tài Đức
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết
- Học kì 1 – Chương 1. Cơ học
- 1. Đo thể tích vật rắn không thấm nước
- 2. Độ biến dạng của lò xo: l – l0
- 3. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:
- 4. Khối lượng riêng:
- 5. Trọng lượng riêng:
- 6. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng
- Học kì 2 – Chương 2. Nhiệt học
- Tổng hợp kiến thức môn Vật lý lớp 6
- I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CẦN NHỚ:
- II- MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ:
- CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
- Học kì 1 – Chương 1. Cơ học
Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết
Học kì 1 – Chương 1. Cơ học
1. Đo thể tích vật rắn không thấm nước
a. Dùng bình chia độ: Vvat = Vdang = V2 – V1
b. Dùng bình tràn: Vvat = Vtran
2. Độ biến dạng của lò xo: l – l0
Trong đó:
l là chiều dài khi treo vật (m)
l0 là chiều dài tự nhiên (m)
3. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:
P = 10. m
Trong đó:
– P là trọng lượng vật hay độ lớn của trọng lực (N)
+ Trọng lực là lực hút Trái Đất
– m là khối lượng vật (kg)
4. Khối lượng riêng:
Trong đó:
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )
V là thể tích vật ( m3 )
m là khối lượng vật (kg)
5. Trọng lượng riêng:
Trong đó:
d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )
P là trọng lượng vật (N)
V là thể tích vật ( m3 )
6. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng
d = 10D
Trong đó:
d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )
Học kì 2 – Chương 2. Nhiệt học
1. 10C = 1,80F
2. Cách đổi từ thang độ C sang thang độ F
0F = 0C x 1,80F + 320F
Ví dụ:
Tính xem 200C ứng với bao nhiêu F?
200 = 320F + 200C x 1,80F = 680F
3. Cách đổi từ thang độ F sang thang độ C
Ví dụ:
Tính 680F ứng với bao nhiêu 0C?
Tổng hợp kiến thức môn Vật lý lớp 6
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CẦN NHỚ:
1. Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
2. Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.
3. hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.
4. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật: làm vật đó tiếp tục đứng yên (nếu vật đang đứng yên).
5. Trọng lực:
– Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó.
– Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.
– Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là trọng lượng.
6. Đơn vị của lực là N (đọc là Niu tơn).
7. Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
8. Đơn vị của khối lượng riêng: là . Hoặc viết
9. Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
10. Đơn vị của trọng lượng riêng : là . hoặc viết
11. Các máy cơ đơn giản:
a) Mặt phẳng nghiêng:
-> Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
-> Quãng đường kéo vật lên mặt phẳng nghiêng dài hơn kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
b) Đòn bẩy: Với
0: Điểm tựa
01: Điểm tác dụng của lực F1
02: Điểm tác dụng của lực F2
002> 001 thì F2 < F1 và ngược lại
c) Ròng rọc:
– Ròng rọc cố định: không cho lợi về lực, chỉ cho lợi về phương của lực kéo vật.
– Ròng rọc động: cho ta lợi về lực, thiệt về quãng đường kéo (kéo dây đi dài hơn).
II- MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ:
1. Khối lượng:
1kg = 1000g;
1g = 0,001kg;
1tấn = 1000kg;
1kg = 0,001 tấn
1g = 1000mg;
1mg = 0,001g
1tạ = 100kg;
1 lạng = 100g
2. Chiều dài:
1m = 100cm;
1cm = 0,01m;
1cm = 10mm;
1mm = 0,1cm
1km = 1000m
1m = 0,001km;
1m = 10dm;
1dm = 0,1m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
Hay có thể viết là: 1m = 101dm = 102cm = 103mm
3. Thể tích:
1lít = 1dm3;
1m3 = 1000 dm3 = 1000 lít;
1lít = 0,001m3;
1m3 = 1000dm3 1dm3 = 0,001m3 ;
1dm3 = 1000cm3; 1cm3 = 0,001dm3;
4. Thời gian:
1h = 60phút = 3600 giây(s);
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
- Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
- Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D
BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT RẮN:
Chất rắn | D (kg/m³) | Chất lỏng, khí | D (kg/m³) |
Chì | 11300 | Thủy ngân | 13600 |
Sắt, thép | 7800 | Nước | 1000 |
Nhôm | 2700 | Nước biển | 1030 |
Đá | 2600 | Dầu hỏa, dầu ăn | 800 |
Gạo | 1200 | Xăng | 700 |
Gỗ tốt | 800 | Rượu, cồn | 790 |
Đồng | 8900 | Nước đá | 900 |
Thiếc (kẽm) | 7100 | Không khí | 129 |
Thủy tinh | 2500 | Khí Hidro | 0.09 |
Vàng | 19300 | Nito | 1.25 |
Bạc | 10500 |
Xem thêm
Gia sư vật lý
Công thức vật lý lớp 6
26 Đề thi Vật lý lớp 6 giữa học kì 1 (Có đáp án)
CÁC NHÀ VẬT LÝ VIỆT NAM
Từ khóa » Trọng Lượng Và Khối Lượng Lớp 6
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Lớp 6? - TopLoigiai
-
Trọng Lượng Là Gì Vat Ly 6? Công Thức Tính Trọng Lượng? - Mobitool
-
Trọng Lượng Là Gì Vat Ly 6? Công Thức Tính Trọng Lượng? - Học Điện Tử
-
Vật Lý 6 Bài 11: Khối Lượng Riêng -Trọng Lượng Riêng - Hoc247
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Và Các Dạng Bài Tập Có Lời Giải Từ A
-
Lý Thuyết Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng | SGK Vật Lí Lớp 6
-
Vật Lý 6 Bài 11: Khối Lượng Riêng - Trọng Lượng Riêng
-
Sự Khác Nhau Giữa Trọng Lượng Và Khối Lượng!
-
Tính Trọng Lượng - Selfomy Hỏi Đáp
-
[Hỏi đáp] Trọng Lượng Là Gì? Công Thức Tính Trọng Lượng
-
Trọng Lượng Là Gì Vật Lý 6? Công Thức Tính Trọng Lượng? - Sieutonghop
-
Công Thức Tính Trọng Lượng, Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng
-
Vật Lý Lớp 6 - Bài 11 - Khối Lượng Riêng Và Trọng Lượng Riêng - YouTube
-
Giải Bài Tập Vật Lí 6 - Bài 11: Khối Lượng Riêng - Trọng Lượng Riêng