Công Việc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Công việc.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Công_việc&oldid=64708997” Thể loại:
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Công việc có thể là:
- Công ăn việc làm (tiếng Anh là: job hay jobs)
- Công việc chuyên môn (tiếng Anh là work), là các việc làm mang tính chất chuyên nghiệp được thực hiện bởi nguồn nhân vật lực chuyên nghiệp (thợ lành nghề, công nhân, hay người lao động đã qua đào tạo). Trong phương thức dây chuyền (dây chuyền sản xuất) công nghiệp, thì công việc chuyên môn này chính là một dây chuyền đơn chuyên thực hiện một công đoạn của sản phẩm sản xuất hàng loạt (mỗi công đoạn nằm trên một không gian sản xuất cố định). Ví dụ như dây chuyền lắp ráp vỏ xe trong sản xuất xe hơi, dây chuyền vào cổ áo trong may công nghiệp, dây chuyền nung sản phẩm trong sản xuất thiết bị sứ vệ sinh, dây chuyền đúc bê tông trong chế tạo cấu kiện bê tông đúc sẵn.
- Công việc (công tác) (tiếng Anh là activity (work), hay task), hay tức là công việc (quản lý dự án), là những hoạt động (hay những nhiệm vụ) công việc chuyên môn do các tổ đội (team work) thực hiện trên từng phân đoạn của dự án (là các cấp độ phân chia dự án được phân chia bởi Cơ cấu phân chia công việc, phân khúc dự án theo quy mô mà không theo chuyên môn) (các công việc chuyên môn khác nhau lần lượt được thực hiện trên mỗi phân đoạn). Nếu dự án được tổ chức theo phương pháp dây chuyền (phương thức sản xuất công nghiệp, hay sản xuất hàng loạt) thì một loạt các công tác có cùng chuyên môn, do các tổ đội chuyên nghiệp (professionnal), được liên tục thực hiện lần lượt trên từng phân đoạn của dự án thì hợp thành một dây chuyền đơn tức là một công việc chuyên môn (theo chuyên môn). Ví dụ cùng là công việc chuyên môn là đúc (tức là đổ) bê tông trong một dự án xây dựng thì có thể chia ra thành công tác đổ bê tông móng, hay công tác đổ bê tông cột tầng thứ N, hay công tác đổ bê tông dầm sàn trên phân đoạn thứ M của tầng thứ N.
- job: Thuật ngữ khoa học máy tính
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Nghĩa Job Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Job - Từ điển Anh - Việt
-
JOB - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Job - Wiktionary Tiếng Việt
-
Job Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kinh Tế Tài Chính - Từ điển Số
-
"jobs" Là Gì? Nghĩa Của Từ Jobs Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Job Là Gì? Job Nghĩa Tiếng Việt Là Gì - Thủ Thuật
-
Ý Nghĩa Của Job Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Định Nghĩa Job Là Gì?
-
JOB Là Gì? -định Nghĩa JOB | Viết Tắt Finder
-
Job Là Gì? 6 Cụm Từ Liên Quan đến Job Mà Bạn Cần Biết Ngay
-
Job Là Gì - Những Điều Cần Biết Về Job Title
-
SỰ KHÁC NHAU GIỮA WORK VÀ JOB | HelloChao
-
Việc Làm – Wikipedia Tiếng Việt
-
My Job Nghĩa Là Gì - Học Tốt