Crayon - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkreɪ.ˌɑːn/
Danh từ
crayon /ˈkreɪ.ˌɑːn/
- Phấn vẽ màu; bút chì màu.
- Bức vẽ phấn màu, bức vẽ than màu, bức vẽ chì màu.
- (Điện học) Cục than đèn (đèn cung lửa).
Ngoại động từ
crayon ngoại động từ /ˈkreɪ.ˌɑːn/
- Vẽ bằng phấn màu, vẽ bằng than màu, vẽ bằng chì màu.
- (Nghĩa bóng) Vẽ phác, phác hoạ.
Chia động từ
crayon| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to crayon | |||||
| Phân từ hiện tại | crayoning | |||||
| Phân từ quá khứ | crayoned | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | crayon | crayon hoặc crayonest¹ | crayons hoặc crayoneth¹ | crayon | crayon | crayon |
| Quá khứ | crayoned | crayoned hoặc crayonedst¹ | crayoned | crayoned | crayoned | crayoned |
| Tương lai | will/shall²crayon | will/shallcrayon hoặc wilt/shalt¹crayon | will/shallcrayon | will/shallcrayon | will/shallcrayon | will/shallcrayon |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | crayon | crayon hoặc crayonest¹ | crayon | crayon | crayon | crayon |
| Quá khứ | crayoned | crayoned | crayoned | crayoned | crayoned | crayoned |
| Tương lai | weretocrayon hoặc shouldcrayon | weretocrayon hoặc shouldcrayon | weretocrayon hoặc shouldcrayon | weretocrayon hoặc shouldcrayon | weretocrayon hoặc shouldcrayon | weretocrayon hoặc shouldcrayon |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | crayon | — | let’s crayon | crayon | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “crayon”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /kʁɛ.jɔ̃/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| crayon/kʁɛ.jɔ̃/ | crayons/kʁɛ.jɔ̃/ |
crayon gđ /kʁɛ.jɔ̃/
- Bút chì.
- Thỏi. Crayon de rouge à lèvres — thỏi son bôi môi
- Bức vẽ bút chì; nét vẽ. Avoir le crayon large — có nét vẽ phóng khoáng
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “crayon”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Từ Crayon Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Crayon Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
CRAYON | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"crayon" Là Gì? Nghĩa Của Từ Crayon Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
CRAYON - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Crayons Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Crayon/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Crayon«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
'crayon|crayons' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Top 20 Crayon Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2021
-
Top 20 Dịch Nghĩa Từ Crayons Mới Nhất 2022
-
Cách đọc Chủ Crayon - Xây Nhà
-
Crayon Là Gì
-
'crayon' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt - Dictionary ()