Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6, DdH2SO4 Loãng, H2SO4 đặc Và ...

Sign Up

Username*

E-Mail*

Password*

Confirm Password*

Nickname*

First Name*

Last Name*

Display Name*

Profile Picture* Select file Browse

Captcha* Một cộng 9 bằng mấy? ( 10 )

Have an account? Sign In Now

Sign In

Username or email*

Password*

Captcha* Một cộng 9 bằng mấy? ( 10 )

Remember Me! Forgot Password? Don't have account, Sign Up Here

Forgot Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

E-Mail*

Have an account? Sign In Now

You must login to ask question.

Username or email*

Password*

Captcha* Một cộng 9 bằng mấy? ( 10 )

Remember Me! Forgot Password? Need An Account, Sign Up Here Search Ask A Question

Mobile menu

Close Ask a Question

Lời giải đáp cho hàng vạn thắc mắc của bạn!

Hãy giúp đỡ người khác giải quyết rắc rối, và rắc rối của bạn sẽ biến mất.

Create A New Account Home/ Questions/Q 13585 In Process thimaianh2007 thimaianh2007

thimaianh2007

  • 283 Questions
  • 259 Answers
  • 0 Best Answers
  • 4 Points
View Profile
  • 0
Hãy sử dụng những chất có sẵn: Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6, ddH2SO4 loãng, H2SO4 đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết làm những thí nghiệm chứng minh rằng: a) dd H2SO4
  • 0

Hãy sử dụng những chất có sẵn: Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6, ddH2SO4 loãng, H2SO4 đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết làm những thí nghiệm chứng minh rằng: a) dd H2SO4 loãng có những tính chất nào b) H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng, viết pt cho mỗi thí nghiệm

Share
  • Facebook

1 Answer

  • Voted
  • Oldest
  • Recent
  1. 2020-11-17T21:36:00+00:00Added an answer on 17 Tháng Mười Một , 2020 at 9:36 chiều

    Đáp án:

    Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

    Giải thích các bước giải:

    \({H_2}S{O_4}\) loãng:

    Tác dụng với kim loại đứng trước H tạo ra khí hidro:

    \(Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\)

    Tác dụng với oxit bazo:

    \(CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\)

    Tác dụng với bazo:

    \(2KOH + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + 2{H_2}O\)

    \({H_2}S{O_4}\) đặc:

    Tính háo nước:

    Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước, hút nước trong đường tạo ra hiện tượng đường bị nóng chảy sinh ra than và có khí thoát ra

    \(\begin{array}{l}{C_{12}}{H_{22}}{O_{11}} + {H_2}S{O_4} \to 12C + {H_2}S{O_4}.11{H_2}O\\C + 2{H_2}S{O_4} \to C{O_2} + 2S{O_2} + 2{H_2}O\end{array}\)

    Tính oxi hóa mạnh:

    \(Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\)

    Và các tính chất hóa học trên của \({H_2}S{O_4}\) loãng

    • 0
    • Reply
Leave an answer

Leave an answerHủy

Featured image Select file Browse

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Sidebar

Explore

  • Feed
  • Recent Questions
  • Most Answered
  • Answers
  • No Answers
  • Most Visited
  • Most Voted
  • Random

Từ khóa » C6h12o6 + H2so4 đặc Hiện Tượng