Hiện Tượng Khí Cho H2so4 đặc Vào Glucozo - Mua Trâu
Có thể bạn quan tâm
Chọn B
Nội dung chính Show- Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
- Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là
- Tính chất hóa học của Axit sunfuric đặc
- Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại
- Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim
- H2SO4 đặc có tính háo nước
- Câu hỏi vận dụng liên quan
Khi cho vài giọt axit H2SO4đặc vào cốc nghiệm chứa 1 ít đường thì đường bị hóa đen, cột chất rắn dâng cao, có khói trắng thoát ra
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 25
Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là
A.
Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
B.
Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C.
Sủi bọt khí, đường không tan.
D.
Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Cho H2SO4 đặc vào cốc chứa một ít đường saccarozo, thu hỗn hợp khí sau phản ứng rồi sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Nêu hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
Nêu hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình hóa học giải thích:
a) Cho từ từ dung dịch KHSO4 đến dư và dung dịch K2CO3
b) Cho mẩu kim loại natri vào dung dịch AlCl3 dư
c) Dẫn khí axetilen qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
d) Đun cách thủy ống nghiệm chứa hỗn hợp ancol etylic, axit axetic có xúc tác H2SO4 đặc
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra đối với các thí nghiệm sau:
a) Cho 1 mẫu Na vào ống nghiệm đựng cồn 900
b) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch muối Na2SiO3.
c) Đưa một mẩu giấy quỳ tím vào cốc đựng nước clo.
d) Cho Cu(OH)2 vào cốc đựng dung dịch CH3COOH dư
Rót khoảng 100 ml H 2 O vừa đun sôi vào cốc thủy tinh, sau đó cho đường ăn vào khuấy nhanh đến khi thấy đường không tan nữa thì dừng lại. Rót lấy phần dung dịch sang cốc khác đậy lại, để yên sau một ngày, quan sát hiện tượng xảy ra, giải thích.
Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tTính chất hóa học của H2SO4 đặc, cụ thể ở câu hỏi là tính háo nước của axit sunfuric đặc. Nội dung câu hỏi cũng như phần củng cố kiến thức giúp bạn đọc có thể nắm chắc kiến thức. Mời các bạn tham khảo.
Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là
A. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Sủi bọt khí, đường không tan.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Đáp án hướng dẫn giải bài tập
H2SO4 đặc có tính háo nước sẽ than hóa đường saccarozo (màu đen xuất hiện):
C12H22O11 → 12C + 11H2O
Sau đó: C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O (Có khí CO2, SO2 thoát ra)
Đáp án A
Tính chất hóa học của Axit sunfuric đặc
Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc)
Trong H2SO4 thì S có mức oxi hóa +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.
Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại
Axit sunfuric tác dụng với kim loại tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như SO2, H2S, S.
2Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Khi giải bài tập về phần axit sunfuric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố.
*Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim
C + 2H2SO4 đặc nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O
Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác
H2SO4 đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O
H2SO4 đặc có tính háo nước
C12H22O11 12C + 11H2O
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Phương trình chứng minh tính háo nước của H2SO4 đặc là
A. C12H22O11 12C + 11H2O
B. S + 2H2SO4đặc nóng → 3SO2 + 2H2O
C.Cu + H2SO4đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
D. C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 2. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí
A. SO2
B. O2
C. H2S
D. CO2
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 3. Pha loãng H2SO4 đặc bằng cách
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều
D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 4. Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra?
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Xem đáp án
Đáp án C
Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi nên không có khí thoát ra
Fe2O3 + 3H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 5. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Xem đáp án
Đáp án D
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4
Câu 6. H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 7. Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với H2SO4 loãng vừa phản ứng với H2SO4 đặc nóng?
A. Cu, S, Al, C6H12O6
B. NaOH, S, Fe, C6H12O6
C. NaOH, CuO, Fe, Al
D. CaO, S, Fe, C12H22O11
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 8. Dãy chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng mà không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. BaCl2, NaOH, Zn.
B. NH3, MgO, Ba(OH)2.
C. Fe, Al, Ni.
D. Cu, S, C12H22O11
Xem đáp án
Đáp án D
Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2↑ + 2H2O
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
C12H22O11 + 24H2SO4 → 12CO2 + 24SO2 + 35H2O
-----------------------------------
Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Chúc các bạn học tập tốt.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Từ khóa » C6h12o6 + H2so4 đặc Hiện Tượng
-
Hiện Tượng Khi Cho Vài Giọt Axit H2SO4 đặc Vào Cốc ... - CungHocVui
-
C6H12O6 + H2SO4 = SO2 + CO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
C6H12O6 H2SO4 = C H2SO4.H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
C6H12O6 + 6H2SO4 → 6C + 6H2SO4.H2O | Phương Trình Phản ...
-
Cu, Fe, KOH, C6H12O6 (glucozơ), Dung Dịch H2SO4 Loãng ... - Hoc24
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử: C6H12O6 + H2SO4 đặc
-
Viết Phương Trình Hóa Học Thể Hiện Tính Háo Nước Của H2SO4 đặc ...
-
Axit Sunfuric ( H2SO4) đặc Tác Dụng Với đường (C6H12O6). #Hóahọc
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Glucôzơ Tác Dụng Với Axit | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Hóa - Hiện Tượng Và PTHH | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Nhỏ Dd H2SO4 đặc Vào C6H12O6
-
Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6, DdH2SO4 Loãng, H2SO4 đặc Và ...
-
C6h12o6 đọc Là Gì