Cu(OH) 2 Kết Tủa Có Màu Gì - Toploigiai

Câu hỏi: Cu(OH)2 kết tủa màu gì, Đồng (II) hidroxit màu gì, Cu(OH)2 có tan không?

Lời giải:

Mục lục nội dung Cu(OH)2 kết tủa có màu gì ?1. Định nghĩa2. Tính chất vật lí và nhận biết3. Tính chất hóa học4. Điều chế5. Ứng dụng

Cu(OH)2 kết tủa có màu gì ?

Đồng(II) hiđrôxit là một hợp chất vô cơ thuộc phân loại bazơ. Đồng(II) hiđrôxit có công thức hóa học là Cu(OH)2 không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch axit, dung dịch NH3 đậm đặc và chỉ tan được trong dung dịch Na(OH) trên 40% và đun nóng.

Đồng(II) hiđrôxit được kết hợp bởi ion Cu2+ và hidroxit (OH-). Phương trình ion như sau:

Cu2+ + OH- = Cu(OH)2

Kết luận: Cu(OH)2 có màu xanh lơ.

Cu(OH)2 có thể tan được trong dd NaOH đặc dư

Cu(OH)2 + NaOH → Na2CuO2 + H2O

Nếu kết tủa để lâu trong không khí sẽ chuyển sang màu đen

Cu(OH)2 → CuO + H2O

Nhận biết:

- Thuốc thử: Dung dịch HCl

- Hiện tượng: thấy chất rắn Cu(OH)2 tan dần, cho dung dịch màu xanh lam.

- Phương trình hóa học: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

- Phương trình ion rút gọn: Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết về Đồng hidroxit nhé.

[CHUẨN NHẤT] Cu(OH)2 kết tủa màu gì, Đồng (II)hidroxit màu gì, Cu(OH)2 có tan không

Tính chất của Đồng hiđroxit Cu(OH)2

1. Định nghĩa

- Định nghĩa: Đồng(II) hiđrôxit là một hợp chất có công thức hóa học là Cu(OH)2. Nó là một chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amoniac đặc và chỉ tan trong dung dịch NaOH 40% khi đun nóng.

- Công thức phân tử: Cu(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Cu- OH

2. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước.

- Nhận biết: Hòa tan vào dung dịch axit HCl, thấy chất rắn tan dần, cho dung dịch có màu xanh lam.

Cu(OH)2 + 2HCl→ CuCl2 + 2H2O

3. Tính chất hóa học

- Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan.

a. Tác dụng với axit:

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

b. Phản ứng nhiệt phân:

[CHUẨN NHẤT] Cu(OH)2 kết tủa màu gì, Đồng (II)hidroxit màu gì, Cu(OH)2 có tan không (ảnh 2)

c. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac:

Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-

d. Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

e. Phản ứng với anđehit

[CHUẨN NHẤT] Cu(OH)2 kết tủa màu gì, Đồng (II)hidroxit màu gì, Cu(OH)2 có tan không (ảnh 3)

g. Phản ứng màu biure

- Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.

4. Điều chế

- Điều chế Cu(OH)2 bằng cách cho muối Cu (II) tác dụng với dung dịch bazo:

Cu2+ + 2OH- →Cu(OH)2

CuCl2 + 2NaOH →Cu(ỌH)2 + 2NaCl

5. Ứng dụng

- Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac, có khả năng hòa tan xenlulozo. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon,.

- Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài trên cá, bao gồm sán, cá biển, mà không giết chết cá.

- Đồng(II) hiđroxit đã được sử dụng như là một sự thay thế cho hỗn hợp Bordeaux, một thuốc diệt nấm và nematicide.

- Các sản phẩm như Kocide 3000, sản xuất bởi Kocide L.L.C. Đồng (II) hydroxit cũng đôi khi được sử dụng như chất màu gốm.

Từ khóa » Cu(oh)2 Cộng Gì Cho Ra Cuo