CỦA SỰ DỐI TRÁ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CỦA SỰ DỐI TRÁ " in English? của sự dối tráof liesof deceitcủa sự lừa dốilừa đảocủa sự dối trágianof falsehoodgiả dốicủa sự dối trácủa sự giả dốisai lầmgian tráof lying

Examples of using Của sự dối trá in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nọc độc của sự dối trá.The poison of lying.Thế giới là một thế giới của sự dối trá.Our world is a world of falsehood.Sức mạnh của sự dối trá.The power of the lie.Của sự dối trá trong tôi.The Truth in the Lie in Me.Đã đạt tới đỉnh của sự dối trá.We have arrived at the setup of the lie.Nhưng mục đích của sự dối trá đó là gì?But what is the purpose of the lie.Tác dụng tiêu trừ năng lượng của sự dối trá.This highlights the destructive power of lying.Sống trong môi trường xung quanh của sự dối trá, người đó cũng ngừng nói sự thật.Living in the surroundings of lies, he or she also stops telling the truth.Sao lại gọi ma quỷ là cha của sự dối trá?Why is the devil referred to as the Father of All Lies?Đừng để cho những thứ luật pháp, do tên vua của sự dối trá thúc đẩy nhằm lôi kéo các con và gia đình các con vào hố thẳm.Do not allow laws, promoted by the King of Lies, to grasp you and your families into a bottomless pit.Tôi không muốnsống cuộc sống trong ánh sáng của sự dối trá nữa.I didn't want to live life in light of lies anymore.Tôi có thể nói với bản thân mình tất cả các loại của sự dối trá, như," Yeah, bạn nên đến lớp, nhưng sẽ nó thực sự quan trọng?I could tell myself all kinds of lies, like,"Yeah, you should go to class, but will it really matter?John 8: 44 nói Satan là kẻ nói dối và cha đẻ của sự dối trá.John 8:44 says that Satan is a liar and the father of lies.Tên vua của sự dối trá dẫn dắt các linh hồn tin rằng chỉ có thân xác và tâm trí được xen lẫn với nhau để trở thành tổng thể mà thôi.TheKing of deceit leads souls in the belief that only the body and mind alone are interwoven to become whole.Nhưng tôi chỉ nghe tiếng rít nhẹ của sự dối trá và phản bội.But all I hear is the soft hiss of treachery and betrayal.Benoit tin rằng tất cả các bức tranh Bryullova đều mang dấu ấn của sự dối trá.Benoit believed that all paintings Bryullova bear the imprint of lies.Và vì tất cả những vấn đề và trục trặc thực sự thì đều bị che giấu bêndưới lớp vỏ cứng dày của sự dối trá, không bao giờ rõ ràng khi nào thì cọng rơm rơi xuống, như tục ngữ nói, hay cọng rơm ấy là gì.And since all genuine problems andmatters of critical importance are hidden beneath a thick crust of lies, it is never quite clear when the proverbial last straw will fall, or what that straw will be.Tuy nhiên, không nhìn đi chỗ khác hay bất kỳ hành vi phi ngôn ngữ nào khác( hoặc kết hợp các hành vi phi ngôn từ)là dấu hiệu đáng tin cậy của sự dối trá.However, neither looking away nor any other nonverbal behaviour(or combination of nonverbal behaviours)is a reliable sign of lying.Nhưng một khi tôi bắt đầu chú ý đến sự nhu nhược của cô, một hình mẫu của sự dối trá, lừa lọc và phản bội bắt đầu xuất lộ.But once I began to focus on her weaknesses, a pattern of deceit, deception, and betrayal began to emerge.Chúng ta không thể chấp nhận được khi tất cả mọi điều này bị xóa hết bởichiến tranh, nó là một nút thắt của sự lạm dụng quyền lực và của sự dối trá.We cannot accept that all of this be negated by war,which is a knot of the abuse of power and of falsehood.John 8: 44 nói Satanlà kẻ nói dối và cha đẻ của sự dối trá.According to John 8:44,Satan is a liar and the father of lies.Mạng lưới của sự dối trá này đã bủa vây nhân loại ở mức độ khủng khiếp đến nỗi nhiều người không còn có thể phân biệt được những Lề Luật của Thiên Chúa với sự độc ác mà tên ác quỷ gây ra cho các con.This web of deceit has covered humanity to such an extent that many can no longer differentiate between the Laws of God and the wickedness of the evil one when he manifests amongst you.Vì vậy, làm sao tôi học cách hiểu biết thật trọnvẹn để không còn chiếc bóng của sự dối trá, không tự ảo tưởng?So how do I learn to understand myself socompletely so that there is not a shadow of deception, self-illusion?Ngôi tháp mới tôn vinh Satan, sẽ được xây theođúng mô hình này trong nhiều quốc gia, và rồi người ta sẽ được biết đến phần kế tiếp của sự dối trá.The new tower, which will honour Satan,will be replicated in many countries and then the second part of the deceit will be made known.Đó là cách toàn bộ nhân loại sống trong sự mục nát, trong một lớp bùn dày, rất trơn trượt,một lớp bùn dày của sự dối trá được trao cho những đứa trẻ qua hàng thế kỉ.That's how the whole of humanity lives in corruption, in a very slippery,thick mud of lies told to children for centuries.Ông cho rằng dời tòa đại sứ đến Jerusalem là đúng vì đó mới là tiến trình hoà bình, vàkhông thể xây dựng hoà bình trên nền tảng của sự dối trá.Move your embassies to Jerusalem because it's the right thing to do, move your embassies to Jerusalem because it advances peace,and that's because you can't base peace on a foundation of lies.Nhân loại phải kính sợ Phép Công Thẳng củaTa, đừng để một ai tin rằng họ có thể chìm đắm trong vực thẳm của sự dối trá, không hề thống hối trong linh hồn mà không phải chịu những hậu quả.My Justice is to be feared,for let no man believe that they can delve into an abyss of deceit without remorse in their souls and not suffer the consequences.Nếu bạn đột nhiên phát ốm với Bryullov, hãy đọc Alexander Benois từ nơi mà anh ta nói rằng Bryullov không chỉ không phải là một thiên tài, mà còn không phải là một người rất thông minh, vàrằng mọi thứ được Bryullov thực hiện đều mang dấu ấn của sự dối trá và ham muốn để tỏa sáng và đánh.".If you suddenly became ill with Bryullov, read Alexander Benois from the place where he says that Bryullov is not only not a genius, but“not even a very clever person”, andthat“everything that was done by Bryullov has an indelible imprint of lies and desire to shine and hit.".Tôi là một nhà báo và tôi không thể đánh giá về mặt pháp lý của vụ án, nhưng tôi có thể đảm bảo rằng,có một biển cả của sự dối trá đã được tạo ra để tiêu diệt Milosevic.I'm a journalist and I can not judge on the legal side of the case,but I can assure you that a whole sea of lies was created to destroy Milosevic.Nhưng khi làm việc cho các công ty nổi tiếng như UBS và Prudential Securities, Mayo nhanh chóng nhận ra vẻ ngoài lấp lánh của ngành công nghiệp tài chính Hoa Kỳche đậy một vực thẳm của sự dối trá và tham nhũng.But when Mayo, a lending expert, worked for well-known players like UBS and Prudential Securities, he quickly learned that the glittering facades of theAmerican financial industry concealed an abyss of lies and corruption.Display more examples Results: 74, Time: 0.0316

Word-for-word translation

củaprepositionbyfromcủaadjectiveowncủasof thesựprepositionofsựpronounitstheirhissựadverbreallydốinounliefalsehoodliarsdốiadjectivefalsedốiverbliestránounlie của cảicủa cải của mình

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English của sự dối trá Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Dối Trá In English