CỦA THỐNG KÊ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CỦA THỐNG KÊ " in English? Adjectivecủa thống kêof statisticsstatisticalthống kê

Examples of using Của thống kê in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và bạn khôngthể làm điều đó với vài mẹo vặt của thống kê được.And you don't do that with a bunch of statistical gimmicks.Các công cụ của thống kê không phải là công cụ của một phóng viên.The tools of the statistician were not the tools of a reporter.Hôm nay, trọng tâm của thị trường sẽ tập trung quanh tỷ phần nhỏ của thống kê của Mỹ.Today, the focus of the market will be around small portion of US statistics.Nghiên cứu của Thống kê Hà Lan cho thấy những người lớn tuổi thường cô đơn hơn những người trẻ tuổi.Research by Statistics Netherlands shows that older people are more often lonely than young people.Trở ngại mà chúng ta có với những nguyên tắc của thống kê đó là chúng cần đến một phương pháp khác biệt.The difficulty we have with statistical irregularities is that they call for a different approach. People also translate sốliệuthốngcủabạnthốngcủachúngtôiHaldane, Sewall Wright, và Ronald Fisher đã xâydựng nền tảng về tiến hóa đi theo triết lý của thống kê mạnh.Haldane, Sewall Wright, and Ronald Fisher,set the foundations of evolution onto a robust statistical philosophy.Thặng dư$ 18,8 tỷ ước tính của Thống kê Canada cho năm 2016 là mức nhỏ nhất kể từ năm 1994- năm mà NAFTA có hiệu lực.The C$18.8 billion surplus estimated by Statistics Canada for 2016 is the smallest since 1994, the year NAFTA came into effect.Tất cả các kết quả bạn nhìnthấy dưới đây là tầm quan trọng của thống kê với mức độ tin cậy ít nhất lên đến 95%.All the results you see below are statistically significant with at least a 95% confidence level.Một nghiên cứu năm 2017 của Thống kê Thụy Điển cho thấy hơn 55% trong số 16 đến 24 tuổi không trò chuyện với bất kỳ người thân nào.A 2017 study by Statistics Sweden found that more than 55% of 16 to 24 year-olds don't socialise with any close relatives.Các lý thuyết tài chính hiện đại, như“ Black Scholes model”,nhấn mạnh vào quy luật của thống kê và toán học;Modern fiscal theories, such as the Black Scholes model,draw heavily on the laws of statistics and mathematics found in science;Uy tín suy giảm của thống kê học là tâm điểm của cuộc khủng hoảng, được biết đến là hoạt động chính trị“ hậu sự thật”.The declining authority of statistics is at the heart of the crisis that has become known as“post-truth” politics.Các yếu tố khác không phải là một phần quan trọng của thống kê ngoại trừ trong 1988, khi bảy người đương nhiệm chết và bảy người bị đánh bại.The other factors are not an important part of the statistic except in 1988, when seven incumbents died and seven were defeated.Sinh viên tốt nghiệp sẽ phát triển các kỹ năng họctập và có sự tự tin để đáp ứng những thách thức trong thế giới thay đổi nhanh chóng của thống kê.Graduates will have developed learning skills andhave the confidence to meet the challenges in the rapidly changing world of Statistics.Theo điều tra dân số năm 2006 của Thống kê Canada, 783.795 người Canada được xác định là người da đen, chiếm 2,5% toàn bộ dân số Canada.According to the 2006 Census by Statistics Canada, 783,795 Canadians identified as black, constituting 2.5 per cent of the entire Canadian population.Hoặc không đủ sự khác biệt giữa các hiệu suất của hai quảng cáo( chuyển đổi và tỉ lệ click)để xem kết quả tầm quan trọng của thống kê.Or not enough of a difference between the two ad's performances(conversions or click-through-rates)to see a statistically significant result.Như là một nhánh của thống kê, phép phân tích cụm được nghiên cứu mở rộng đã nhiều năm, tập trung chính trên phép phân tích cụm dựa 14 trên khoảng cách.As a branch of statistics, cluster analysis has been studied extensively for many years, focusing mainly on distance- based cluster analysis.Khoản trợ cấp này do một tổ chức trả, tổ chứcnày có trách nhiệm đối với toàn bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê.This allowance is paid by an organization,which is responsible for all risks and compensation for damages according to the methods of statistics.Bản chất của thống kê là nếu có đủ người vào sòng bạc với chính xác thái độ đó, một vài người sẽ cảm thấy như thể may mắn đã xảy ra với họ.The nature of statistics is such that if enough people go into a casino with precisely that attitude, a few will come out feeling as if luck simply happened to them.Những phẩm chất mà Ernst Mayr đã cho là thiết yếu đối với sinh học- ý nghĩa và ý định-có thể xuất hiện như những hệ quả tự nhiên của thống kê và nhiệt động lực học.Those qualities that Ernst Mayr thought essential to biology- meaning and intention-may emerge as a natural consequence of statistics and thermodynamics.Thế nhưng trong những năm gần đây,sự bất đồng về mức độ tin cậy của thống kê đã trở thành một trong những vấn đề chính gây chia rẽ trong các xã hội dân chủ tự do phương Tây.Yet in recent years, divergent levels of trust in statistics has become one of the key schisms that have opened up in western democracies.Việc liên tục phổ biến những thứ tin tức này khôngxứng hợp với tính cách khách quan của vấn đề thông tin cũng như tính cách khách quan của thống kê về các sự kiện ấy.The constant presence of these news itemsdoes not correspond to the objectivity of the information nor to the statistical objectivity of the facts.Uy tín suy giảm của thống kê học- và của các chuyên gia phân tích nó- là tâm điểm của cuộc khủng hoảng, được biết đến dưới tên gọi chính trị“ hậu sự thật”.The declining authority of statistics- and the experts who analyse them- is at the heart of the crisis that has become known as“post-truth” politics.Bất cứ ai đã xem xét các chương trình cải tiến hoặc bảo đảm chất lượng liên tục như Six Sigma[ 1] hoặc Lean Manufacturing[ 2],đều hiểu được sự cần thiết của thống kê.Anyone who has looked into continuous improvement or quality assurance programs, such as Six Sigma or Lean Manufacturing,understands the necessity for statistics.Để thành thạo những công việc về Data Science, bạn phải có những kiếnthức chuyên sâu về các chủ đề khác nhau của Thống kê như Thống kê mô tả và Thống kê suy luận.In order to get your first job in Data Science,you must have in-depth knowledge about various topics of Statistics like Descriptive Statistics and Inferential Statistics..Các chương đầy đủ về sai lệch, gây nhiễu và lỗi ngẫu nhiên,bao gồm vai trò của thống kê trong dịch tễ học, đảm bảo rằng sinh viên được trang bị đầy đủ các thông tin cần thiết để diễn giải kết quả nghiên cứu dịch tễ học.Full chapters on bias, confounding, and random error,including the roll of statistics in epidemiology, ensure that students are well-equipped with the necessary information to interpret the results of epidemiologic studies.Hội thảo giúp các nhà thống kê trẻ cócơ hội thảo luận với các đồng nghiệp và các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực về sự phát triển hiện tại của thống kê; và mở rộng mạng lưới hợp tác của họ trong tương lai.The meeting creates an opportunity foryoung statisticians to discuss the current developments in statistics with their peers and leading experts from the field, and to expand their network for future collaboration.Mục tiêu tối quan trọng của thống kê là cung cấp cho các đối tác InstaForex thông tin về hiệu suất cao nhất và xu hướng tiếp thị trực tuyến có lợi nhất trong tỷ lệ chi phí hết hạn và nhận được lợi nhuận dưới dạng hoa hồng đại lý.The paramount goal of statistics is to provide InstaForex partners with information about the highest-performance and the most profitable online marketing trend in the ratio of expired costs and received profit as an agent commission.Những điểm tương đồng của cách tiếp cận lớn hơn sự khác biệt và việc áp dụng các kỹ năng của thống kê có thể mang đến những lợi ích lớn cho một số tình huống pháp lý.The commonalities of approach outweigh the differences and the application of the statistician's skills can be of great benefit to some legal situations.Display more examples Results: 28, Time: 0.02

See also

số liệu thống kê của bạnyour statsyour statisticsthống kê của chúng tôiour statisticalour statistics

Word-for-word translation

củaprepositionbyfromcủaadjectiveowncủasof thethốngverbthốngthốngnounsystempresidentnetworkthốngadjectivetraditionalverbprescribedlistednounmilletstatisticsinventory của cải của mìnhcủa cải mình

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English của thống kê Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Nguyên Lý Thống Kê In English