Cũi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- đánh chó Tiếng Việt là gì?
- chúng nó Tiếng Việt là gì?
- tái ngắt Tiếng Việt là gì?
- Tân Phượng Tiếng Việt là gì?
- tam cương Tiếng Việt là gì?
- mắt lưới Tiếng Việt là gì?
- Quỳnh Xuân Tiếng Việt là gì?
- Quốc Oai Tiếng Việt là gì?
- thoái nhiệt Tiếng Việt là gì?
- san Tiếng Việt là gì?
- Bồng Châu Tiếng Việt là gì?
- khẩu chao Tiếng Việt là gì?
- khay nước Tiếng Việt là gì?
- gạo lức Tiếng Việt là gì?
- Tiên Nha Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cũi trong Tiếng Việt
cũi có nghĩa là: - dt. . . Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người có tội trong thời phong kiến: Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi trước khi bị chém. // đgt. Nhốt con vật vào cũi: Cũi con chó lại.
Đây là cách dùng cũi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cũi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ Cũi Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Cũi - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cũi" - Là Gì?
-
Cũi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cũi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Top 20 Cũi Có Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
Từ Cũi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Củi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Củi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Củi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Cái Cũi Là Gì
-
Cũi Trẻ Em Là Gì? Có Nên Cho Sử Dụng Cũi Trẻ Em Cho Bé Không? Nên ...
-
Than Củi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đẽ Củi Là Gì? Đẽ đàng Là Gì? Ý Nghĩa Và Nguồn Gốc Của đẽ Củi, đẽ đàng