Từ Cũi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cũi dt. Lồng to để chở tù-tội đi: Ra tay tháo cũi xổ lồng như chơi (K). // đt. Nhốt, bắt nhốt: Cũi hắn lại. // dt. (R) Chuồng nhốt súc-vật: Cũi lợn, cũi chó. // Tủ đựng đồ-vật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cũi - dt. 1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người có tội trong thời phong kiến: Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi trước khi bị chém. // đgt. Nhốt con vật vào cũi: Cũi con chó lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cũi I. dt. 1. Chuồng nhỏ để nhốt thú, làm bằng song chắn, có thể tháo dỡ, di động được: cũi chó. 2. Chạn đựng bát: cũi bát o úp bát vào cũi. II. đgt. Nhốt vào cũi: cũi con chó vào.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cũi dt 1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người có tội trong thời phong kiến: Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi trước khi bị chém. đgt Nhốt con vật vào cũi: Cũi con chó lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
cũi dt. Chuồng làm bằng tre bằng sắt, hay bằng gỗ có then dùng để nhốt súc vật hay đưa tội-nhân án nặng từ chỗ nầy qua chỗ khác: Cũi lợn, cũi cọp. Ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi (Ng. Du)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
cũi 1. d. Chuồng nhỏ để nhốt súc vật và có thể di chuyển được: Cũi chó; Cũi sắt nhốt hổ. 2. đg. Nhốt vào cũi: Cũi con chó lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
cũi Thứ chuồng làm bằng tre hoặc bằng sắt, bằng gỗ, có then, để nhốt súc vật: Cũi lợn, cũi chó. Văn-liệu: Ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi (K.).
cũi Nhốt vào cũi: Đem cũi con chó lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- cúi
- cúi đầu
- cúi mặt khom lưng
- cụi
- cụm
- cum cúp

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi tính thế này nhé ; Tôi sẽ cho đóng một cái cũi chắc chắn.
Tôi sẽ cho người trói chân tay , đóng gông rồi nhốt tôi vào cái cũi đó.
Chờ đêm đến , anh em sẽ tháo cũi cho tôi ra.
Đời nào hắn lơ lỏng đến nỗi để cho trại chủ tự tháo cũi thoát ra được.
Ông có nhớ hôm ta họp ở Kiên thành để bàn cách đánh phủ hay không ? Hôm đó ông đưa kế tự nhốt mình vào cũi nộp cho Tuần Vũ Tuyên để vào thành.
Chẳng hạn họ nghĩ : Biết đâu một người đa mưu túc trí như trại chủ không tìm một người giống mình để giả làm tù nhân , còn chính trại chủ thì làm người khiêng cũi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cũi

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ Cũi Nghĩa Là Gì