Củi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵj˧˩˧ | kuj˧˩˨ | kuj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuj˧˩ | kṵʔj˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 檜: cụi, củi, cuối, cũi, cuội, gói, cội, gối, cởi, cối, gội
- 桧: củi, cũi, cuội, cội, gối, cối
Danh từ
[sửa]củi
- Phần cành, ngọn không thể tận dụng làm gỗ. :Chở củi về rừng
- Gạo châu củi quế: Thời buổi mắc mỏ, gạo quý hiếm như ngọc còn củi là chất đốt thường dùng lại quý hiếm như cây quế. Kiếm củi ba năm đốt một giờ: Trong chốc lát làm mất sạch công lao tu dưỡng, rèn luyện, của cải gom góp.
Đồng nghĩa
[sửa]gỗ
Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
Từ khóa » Củi đi Với Từ Gì
-
Từ Củi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "củi" - Là Gì?
-
Đặt Câu Với Từ "củi"
-
'củi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Củi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Củi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Củi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Củi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đi Củi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[ĐÚNG] Đẽ Củi Là Gì – Nghe Hơi Lạ Vậy Nó Có Nghĩa Gì - Top Tài Liệu
-
'đi Củi' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Oanhthai
-
Đẽ Củi Là Gì? Đẽ đàng Là Gì? Ý Nghĩa Và Nguồn Gốc Của đẽ Củi, đẽ đàng
-
Người Nông Dân Phú Yên Làm Giàu Từ Củi Trấu