Từ Điển - Từ đi Củi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đi củi

đi củi Đi chặt củi, đi lấy củi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đi củi đgt Vào rừng kiếm củi: Ngày ngày người bố phải đi củi ở rừng bên cạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đi củi đg. Vào rừng đẵn củi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

đi cuốc đau tay, đi cày mỏi gối

đi cưới không tày lại mặt

đi dối cha về nhà dối chú

đi đại tiện

đi đạo

* Tham khảo ngữ cảnh

Đoạn , anh ta lấy một cái đòn xóc bằng cật tre già cắm vào dưới nuột mây , theo cách cột của những người đi củi .
Sau góp tiền đi củi mua được một cái quần , một con dao.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đi củi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Củi đi Với Từ Gì