Cùi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳj˨˩ | kuj˧˧ | kuj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𩲡: cồi, coi, còi, côi, cui, cùi, gùi, cổi
- 癩: lầy, lại, cùi
- 儈: quái, cúi, khoái, cùi
- 𪇋: ngói, cùi
- 㽿: cùi
- 𪇫: cùi
- 𢶟: ngòi, cùi
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cũi
- củi
- cúi
Danh từ
[sửa]cùi
- Bộ phận của vỏ quả dày lên. Cùi bưởi
- Bộ phận của quả ở dưới vỏ. Cùi dừa
- Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt. Cùi nhãn. Cùi vải
- Lõi một số quả. Cùi bắp.
- Bệnh hủi. Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
Tham khảo
[sửa]- "cùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ Cùi Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cùi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cùi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Cùi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cùi Là Gì, Nghĩa Của Từ Cùi | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Cùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'cùi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cùi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
KHOAI TỪ CÙI - ABAVINA
-
Bệnh Phong Cùi Là Bệnh Gì?
-
Cùi Bắp Nghĩa Là Gì????????????????? - Facebook
-
Cùi Bắp | Robbey Reviews
-
Top 14 Cùi Có Nghĩa Là Gì
-
Bệnh Cùi: Nguyên Nhân, Biến Chứng Và Cách điều Trị