Cùi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳj˨˩kuj˧˧kuj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𩲡: cồi, coi, còi, côi, cui, cùi, gùi, cổi
  • 癩: lầy, lại, cùi
  • 儈: quái, cúi, khoái, cùi
  • 𪇋: ngói, cùi
  • 㽿: cùi
  • 𪇫: cùi
  • 𢶟: ngòi, cùi

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cũi
  • củi
  • cúi

Danh từ

[sửa]

cùi

  1. Bộ phận của vỏ quả dày lên. Cùi bưởi
  2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ. Cùi dừa
  3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt. Cùi nhãn. Cùi vải
  4. Lõi một số quả. Cùi bắp.
  5. Bệnh hủi. Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.

Tham khảo

[sửa]
  • "cùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cùi&oldid=1821242” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ Cùi Là Gì