Từ Điển - Từ Cùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cùi

cùi tt. Chơ-vơ, trụi-lũi, không có gì dính theo. // (R) a) Cái lõi trái cây, không nạc, không cơm: Cùi bắp,cùi mít. // C/g. Hủi, bệnh làm rụng các ngón tay ngón chơn: Bệnh cùi, phong cùi. // (B) Mất hết cả, không làm gì được: Tụi nó đi hết thì tao cùi; Tiêu hết vốn thì cùi, còn buôn bán chi được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cùi - 1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.- 2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cùi dt. 1. Phần dày sát với múi của vỏ một số quả: cùi bưởi o ăn cả cùi. 2. Phần dày lên, mọng nước ởmột số quả: cùi dừa. 3. Phần dày mọng nước giữa vỏ và hạt của một số quả: cùi nhãn o cùi vải. 4. Lõi mang quả ởmột số cây: cùi bắp.
cùi dt. Bệnh phong, bệnh hủi.
cùi dt. (đgt.) Gùi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cùi dt 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.
cùi dt Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cùi dt. Phần cứng không ăn được ở chính giữa trái cây: Ăn hạt bỏ cùi. Ăn không chừa cùi. // Cùi bắp. Cùi mít. Cùi bưởi.
cùi dt. (y) Bịnh lở lói đóng thành vảy nhỏ ở ngoài da: Bịnh cùi là thứ chưa có thuốc trị được. Người cùi cần phải được ở riêng ra vì tính cách truyền-nhiễm của bịnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cùi d. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi. 2. Bộ phận của hạt dày lên, mọng nước: Cùi nhãn. 3. Bộ phận mọng nước nằm giữa vỏ quả và hạt. 4. (đph). Lõi của một số quả: Cùi bắp.
cùi d. (đph). Bệnh hủi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cùi Cái phần nạc ở trong quả: Cùi dừa, cùi bưởi, vân vân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cùi chỏ

cùi cũi

cùi cụi

cùi dìa

cùi dìa

* Tham khảo ngữ cảnh

thường thường nó chỉ được hai cùi rìa nước rau với một miếng cà muối.
Bậu với qua duyên đà thậm bén Biết cha mẹ rày chọn kén nơi nao ? BK Bậu với qua duyên đà thậm bén Biết cha mẹ nàng chọn kén nơi nao ? Bậu với qua như khỉ ngồi trên bãi Chuột gặm tay cùi kiến cắn lỗ tai.
Ở cô hàng ít nói ấy , từ mái tóc dài đen lòa xòa ít được chải chuốt , cái dáng đi sẽ sàng như sợ đau lây mặt đất , nụ cười lặng lẽ giấu diếm , đến chiếc áo thâm tay dài rách ở cùi chỏ làm lộ một mảnh da trắng , tất cả , tất cả hợp nhau lại , không có chút mời mọc mà chỉ có sự cầu cứu che chở.
Cả gia đình bỏ lại An Thái , ông nhạc chỉ thường nhắc đến một người em vợ bị bệnh cùi sống một mình trong chòi tranh giữa đồng.
Đầu tiên tới từ phía cái chòi tranh của người cậu bị cùi .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cùi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Cùi Là Gì