" CỤM TỪ RẮC RỐI" TRONG TIẾNG ANH - Part 3
Có thể bạn quan tâm
Hear” và “Listen” 1) Về ý nghĩa: A. “Hear”: Nghe thoáng qua, cái mà trong tiếng Anh gọi là “to be aware of sounds with ears”, nghe mà chưa có sự chuẩn bị và chủ tâm trước khi nghe. E.g. I can’t hear very well. (Tôi nghe không rõ lắm). He could hear a dog barking. (Anh ta có thể nghe được tiếng chó sủa). B. “Listen”: Chú ý nghe cái gì/ ai đó (to pay attention to sb/sth that you can hear) E.g. I listened carefully to her story. (Tôi đã chăm chú nghe cô ta kể chuyện). Listen! What’s that noise? Can you hear it? (Nghe kìa! Tiếng gì vậy? Bạn có nghe thấy không?) – Sorry, I wasn’t really listening. (Xin lỗi, tôi không chú ý lắm). 2) Về cách dùng: A. “Hear”: – Không được dùng trong thì tiếp diễn E.g. She heard footsteps behind her. (Cô ấy nghe thấy tiếng bước chân đi ngay đằng sau) – Đi với động từ nguyên thể có “to” – V to infinitive E.g. She has been heard to make threats to her former lover. (Người ta đồn cô ấy đã đe dọa người yêu cũ của cô ấy) – Không đi với giới từ E.g. She heard something strange in her house. B. “Listen”: – Được dùng trong thì tiếp diễn E.g. I am listening to the music. (Tôi đang nghe nhạc) – Được dùng để lưu ý mọi người một điều gì đó E.g. Listen, there’s something I will have to tell you. (Nghe này, tôi sẽ phải nói với bạn 1 điều) – Thường đi với giới từ E.g. Why won’t you listen to reason? (Sao mà anh chẳng chịu nghe theo lẽ phải?)
Vừa rồi là những sự khác biệt rõ nét nhất về ý nghĩa, cách dùng giữa “hear” và “listen”. Tuy nhiên, trong 1 số trường hợp người ta cũng có thể đồng nhất ý nghĩa của 2 động từ này. E.g. I hear what you’re saying/ I have listened to your opinion, but you’re wrong. (Tôi nghe theo ý kiến của anh đây, nhưng anh sai rồi)
PHÂN BIỆT “WORK” VÀ “JOB”
Trước hết về mặt ngữ pháp, “work” vừa là một danh từ, vừa là một động từ. Trong khi đó “job” chỉ là một danh từ.
WORK “Work” nghĩa là “làm việc” là một hoạt động mà ta phải dùng tới nỗ lực hay năng lượng nhằm thực hiện một mục đích nào đó.
Chúng ta hãy nghiên cứu ví dụ sau:
Ví dụ 1: · I am working for FPT at the moment. (Hiện giờ tôi đang làm việc cho công ty FPT).
Ví dụ 2: · Tom works in a café. (Tom làm việc tại một quán cà phê).
Như vậy “work” được dùng để diễn tả việc chúng ta “làm việc” để kiểm tiền. Do đó “work” có ý nghĩa chung chung. Trong ví dụ trên ta không biết chính xác nhiệm vụ hay trách nhiệm của người đó là gì. Tom làm việc ở một quán cà phê nhưng chúng ta không biết chính xác công việc của anh ta là gì. Có thể anh ấy làm công việc dọn dẹp, phục vụ bàn hay pha chế đồ uống. Chúng ta chỉ biết rằng anh ta có một công việc để kiếm sống.
Vì thế nếu chúng ta muốn dùng “work” với một ý nghĩa cụ thể nào đó chúng ta cần kết hợp cụm từ “work as” trong câu.
Ví dụ 3: · He works as a teacher at a high school. (Anh ta là giáo viên ở một trường cấp 3).
JOB Cùng có nghĩa là công việc, nghề nghiệp, nhưng “job” lại có ý nghĩa rất cụ thể. Ý nghĩa thông dụng nhất của từ này là tên công việc bạn đang làm để kiếm tiền. Chúng ta hãy xem ví dụ dưới đây:
Ví dụ 4: · My’s brother has a new job. He is a waiter in a restaurant. (Anh trai My có một công việc mới. Anh ấy là bồi bàn tại một nhà hàng).
Trong ví dụ này chúng ta hoàn toàn biết chính xác công việc của anh trai My là gì vì từ “job”đã cho chúng ta biết cụ thể công việc đó.
Ví dụ 5: · Are you a student or do you have a job? (Bạn là sinh viên hay bạn đã đi làm và có một nghề rồi?).
Như vậy chúng ta có thể kết luận rằng “job” chỉ một nghề, một công việc cụ thể hay một vị trí nào đó, như teacher- giáo viên, worker- công nhân, chef- đầu bếp, architect- kiến trúc sưtrong khi “work” lại hàm ý một công việc chung chung.
Từ khóa » Sự Rắc Rối Tiếng Anh Là Gì
-
Rắc Rối Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
SỰ RẮC RỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
RẮC RỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Rắc Rối In English - Glosbe Dictionary
-
Sự Rắc Rối Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
RẮC RỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THỰC SỰ GẶP RẮC RỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
'rắc Rối' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Rắc Rối - StudyTiengAnh
-
Sự Rắc Rối Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
TNC English - CÁC THÀNH NGỮ MANG NGHĨA GẶP RẮC RỐI " IN...
-
Rắc Rối Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky