Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trái nghĩa nhau · hoc tu vung tieng Nhat hieu qua voi tu trai nghia · 1. 大きい(おおきい ): lớn >< 小さい(ちいさい): nhỏ · 10.
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · 19, 硬い(かたい ): cứng, 柔らかい(やわらかい ): mềm ; 20, 安全 (あんぜん): an toàn, 危ない (あぶない): nguy hiểm ; 21, 多い(おおい ): nhiều ...
Xem chi tiết »
16 thg 10, 2018 · Ngoài ra, học theo cụm sẽ cho chúng ta một câu hỏi trong đầu là : từ trái nghĩa của nó là gì? mỗi lần hỏi và trả lời như vậy là một lần tăng ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ độ cứng, sự cứng rắn, điểm yếu, treo lòng thòng, đeo tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi ...
Xem chi tiết »
16 thg 9, 2017 · Bảng chữ cái tiếng Nhật có đến ba bộ chữ, vậy chữ cứng và chữ mềm trong tiếng Nhật là gì? Sử dụng ra sao? Hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL ...
Xem chi tiết »
26 thg 5, 2017 · Chữ cứng và chữ mềm trong tiếng nhật là những kí tự ngữ âm thuần túy, có cách đọc giống hệt tiếng Việt, bảng chữ cứng hay còn gọi là katakana và ...
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mềm tiếng Nhật nghĩa là gì. * adj - ぐにゃぐにゃ - ソフト - やわらか - 「軟らか」 - やわらかい - 「 ...
Xem chi tiết »
ngoài mềm trong cứng trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngoài mềm trong cứng (có phát ...
Xem chi tiết »
15 thg 6, 2020 · Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật ... Đặc trưng là thường có ảnh đi kèm mô tả cho từ, câu tiếng Nhật nên mình ... 硬い: cứng ⇔ 柔らかい: mềm
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Yawarakai hizashi ga kimochiii ne. Ánh sáng nhẹ, thật là dễ chịu nhỉ. あのマフラーがやわらかいですね。 Ano mafura- ga yawarakai desu ne. Cái ... Bị thiếu: cứng | Phải bao gồm: cứng
Xem chi tiết »
27 thg 10, 2021 · Từ vựng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật · 温かい(あたたかい / atatakai): ấm >< 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh · 長い( ...
Xem chi tiết »
... tâm sẽ giới thiệu với các bạn một số từ phản nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật. Vậy từ phản nghĩa là gì? ... 硬い: katai: cứng, 柔らかい: yawarakai: mềm.
Xem chi tiết »
Các tính từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Nhật ... 硬い (cứng), 柔らかい (mềm). 長い (dài), 短い (ngắn). 深い (sâu), 浅い (nông).
Xem chi tiết »
13 thg 5, 2020 · Với những ai học tiếng Nhật đều biết, trong tiếng Nhật có đến 3 loại chữ cái đó là chữ mềm - Hiragana, chữ cứng - Katakana và Hán tự hay còn ...
Xem chi tiết »
Không giống như các quốc gia khác, tiếng Nhật có tới 3 loại chữ khác nhau, đó là: - Chữ mềm (hiragana) - Chữ cứng (katakana) - Chữ Hán (kanji).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cứng Mềm Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề cứng mềm tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu