Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Bài 39 | NHK WORLD RADIO JAPAN
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách các bài học > Bài 39
Bài 39Tôi nghĩ là chị bị cảm lạnh.
Chị Anna không được khỏe và đã được người quản lí kí túc xá đưa đến bệnh viện để bác sĩ khám.
Bài 39 (10 phút) play stop mute max volume Update Required To play the media you will need to either update your browser to a recent version or update your Flash plugin. Nếu file không chạy, hãy bấm vào đây.- Tải bài 39
- Tải bài 39
Mẫu câu chính:
KAZE DA TO OMOIMASU
Hội thoại
Nghe tất cả医者 | どうしましたか。 | Chị bị làm sao vậy? |
---|---|---|
Bác sĩ | DÔ SHIMASHITA KA. Chị bị làm sao vậy? | |
アンナ | せきが出ます。 | Tôi bị ho. |
Anna | SEKI GA DEMASU. Tôi bị ho. | |
寮母 | 熱も37.8度あります。 | Cô ấy cũng bị sốt 37,8 độ. |
Người quản lí kí túc xá | NETSU MO SANJÛNANA TEN HACHI DO ARIMASU. Cô ấy cũng bị sốt 37,8 độ. | |
医者 | 喉を見せてください。かぜだと思います。 | Để tôi khám họng. Tôi nghĩ là chị bị cảm lạnh. |
Bác sĩ | NODO O MISETE KUDASAI.KAZE DA TO OMOIMASU. Để tôi khám họng. Tôi nghĩ là chị bị cảm lạnh. |
Mẫu ngữ pháp
Các triệu chứng bệnh
Cách nói các triệu chứng bệnh khác nhau:ATAMA GA ITAI DESU. (Tôi bị đau đầu.)HANAMIZU GA DEMASU. (Tôi bị sổ mũi.)ONAKA GA ITAI DESU. (Tôi bị đau bụng.)
Thưa cô, em hỏi!
TO OMOIMASU Khi thể hiện ý kiến, quan điểm hoặc phỏng đoán, đầu tiên nói điều bạn nghĩ rồi thêm TO OMOIMASU, nghĩa là “tôi nghĩ là”.
Đọc thêm
Từ tượng thanh & tượng hình
Ho Tiếng Nhật là ngôn ngữ có rất nhiều từ tượng thanh và tượng hình. Một loạt các từ tượng thanh và tượng hình trong tiếng Nhật, từ tiếng kêu của loài vật đến các cụm từ chỉ cảm xúc của con người, được thể hiện bằng âm thanh.
Đọc thêm
Tâm sự của Anna
Người thu ngân ở bệnh viện và người bán thuốc đều nói với mình là “ODAIJINI” nghĩa là “Giữ gìn sức khỏe nhé!” Mọi người đều lo lắng cho mình, làm mình thấy thật ấm lòng. Mình sẽ cố hết sức để khỏi ốm thật nhanh.
Tải các bài học
- Tải bài 39
- Tải bài 39
- Bài 38 Vâng, tôi hiểu rồi ạ.
Danh sách các bài học
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Dễ Chịu Trong Tiếng Nhật
-
Thoải Mái, Dễ Chịu Tiếng Nhật Là Gì?
-
Dễ Chịu, Thoải Mái, Vận Tải, Nhẹ Nhàng, Lỏng Lẻo Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Biểu Lộ, Tiết Lộ, Dễ Chịu, Thoải Mái, Thư Tín Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Sự Dễ Chịu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Dễ Chịu/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Top 15 Dễ Chịu Trong Tiếng Nhật
-
Thoải Mái Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Nắm Chắc Trong Tay 60 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thời Tiết Có Phiên âm
-
Tính Từ Cảm Giác Và Tâm Trạng Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Cuộc Sống Thoải Mái,dễ Chịu Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Các Tính Từ đối Nghĩa Thường Gặp - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tính Từ Tiếng Nhật: Cách Chia Tính Từ đuôi I Và Tính Từ đuôi Na
-
Tiếng Nhật Dễ Dàng | Trung Tâm Tư Vấn đa Văn Hóa Nagano
-
Thư Giãn Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
7 35 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Trạng Từ Thông Dụng Nhất Trong Cuộc ...
-
Tiếng Nhật – Wikipedia Tiếng Việt