Dễ Chịu, Thoải Mái, Vận Tải, Nhẹ Nhàng, Lỏng Lẻo Tiếng Nhật Là Gì ?

Home » Từ điển Việt Nhật » dễ chịu, thoải mái, vận tải, nhẹ nhàng, lỏng lẻo tiếng Nhật là gì ?

dễ chịu, thoải mái, vận tải, nhẹ nhàng, lỏng lẻo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

dễ chịu, thoải mái, vận tải, nhẹ nhàng, lỏng lẻo tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật dễ chịu, thoải mái, vận tải, nhẹ nhàng, lỏng lẻo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dễ chịu, thoải mái vận tải nhẹ nhàng, lỏng lẻo

dễ chịu, thoải mái

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 快い Cách đọc : こころよい Ví dụ : cô ấy đang có một giấc ngủ rất ngon 彼女は快い眠りについています。

vận tải

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 運送 Cách đọc : うんそう Ví dụ : tôi đang làm việc cho một công ty vận tải 彼は運送会社に勤めているの。

nhẹ nhàng, lỏng lẻo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 緩やか Cách đọc : ゆるやか Ví dụ : Từ chỗ này trở đi là con dốc thoải ここから先は緩やかな坂になっています。

Trên đây là nội dung bài viết : dễ chịu, thoải mái, vận tải, nhẹ nhàng, lỏng lẻo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Dễ Chịu Trong Tiếng Nhật