Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Thưa cô, em hỏi! > Cách chia tính từ TE (Bài 34)
Thưa cô, em hỏi!Cách chia tính từ TE (Bài 34)
Nếu muốn dùng từ 2 tính từ trở lên để bổ nghĩa cho một đối tượng nào đó, thì đổi các tính từ đứng trước sang thể TE. Sau đây là cách để đổi tính từ sang thể TE: Các bạn đã được học là có 2 loại tính từ: tính từ đuôi I và tính từ đuôi NA. Tính từ đuôi I là các từ kết thúc bằng âm tiết I, ví dụ như YASUI, nghĩa là “rẻ”. Để đổi tính từ đuôi I sang thể TE, đổi I ở cuối từ đó thành KUTE. Như vậy YASUI thành YASUKUTE. “Vui” là TANOSHII, thành TANOSHIKUTE. Có một ngoại lệ là từ II, “tốt”, thành YOKUTE. Tính từ đuôi NA là những từ khi bổ nghĩa cho danh từ thì thêm NA vào sau. Ví dụ như GENKI, “khỏe mạnh”. Để nói “một người khỏe mạnh” thì “người” là HITO, vậy sẽ nói là GENKI NA HITO. Để đổi tính từ đuôi NA sang thể TE thì thêm DE vào sau tính từ đó. Như vậy, GENKI thành GENKIDE. AKARUI là “vui vẻ”. Vì thế, muốn nói “một người khỏe mạnh và vui vẻ” sẽ nói là GENKI DE AKARUI HITO. Đến trang có bài này Quay lại danh sáchChọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Genki Nghĩa Là Gì
-
Genki Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
""Genki" " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Nhật | HiNative
-
Genki Là Gì - Nghĩa Của Từ Genki
-
元気 | げんき | Genki Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
元気 | げんき | Genki Nghĩa Là Gì? -Từ điển Tiếng Nhật Mazii
-
Genki - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ | Glosbe
-
寝る 消す 元気 Nghĩa Là Gì ?ねる Neru けす Kesu げんき Genki
-
10 Từ Tiếng Nhật Miêu Tả Nhật Bản Và Văn Hóa Của Nó - Suki Desu
-
Ogenki Desu Ka Nghĩa Là Gì?
-
7 Từ Tiếng Nhật Nói Lên Con Người Và Văn Hóa đất Nước Mặt Trời Mọc
-
Dekiru Nihongo - LIÊN KẾT CỤM TỪ TRONG TIẾNG NHẬT ! Dưới ...
-
10 Cách Nói Lời Tạm Biệt Trong Tiếng Nhật - Công Ty Cổ Phần ISSHIN