Cùng SOFL Học Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Tình Yêu
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang có kiểu tình yêu gì?
Từ vựng tiếng Hàn về các kiểu tình yêu
깊은 사랑 - Tình yêu sâu nặng
맹목적인 사랑 - Tình yêu mù quáng
진정한 사랑 - Tình yêu chân chính
격렬한 사랑 - Tình yêu mãnh liệt
불타는 사랑 - Tình yêu cháy bỏng
불의의 사랑 - Tình yêu bất chính
은밀한 사랑 - Tình yêu vụng trộm
순결한 사랑 - Tình yêu trong trắng
순수한 사랑 - Tình yêu trong sáng
영원한 사랑 - Tình yêu vĩnh cửu (mãi mãi)
사랑에는 국경이 없다 - Tình yêu không biên giới
한결같은 사랑 - Tình yêu trước sau như một
사랑이 깨지다 - Tình yêu tan vỡ
사랑이 식다 - Tình yêu phai nhạt
낭만적인 사랑 - Tình yêu lãng mạn.
Rung động trong tình yêu là sao?
Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu
설레다: Rung động, xao xuyến
순결한 사랑: Mối tình trong trắng
숫총각: Chàng trai tân
애인: Người yêu
헤어지다: Chia tay
약혼하다/정혼하다: Đính hôn
양다리를 걸치다: Bắt cá hai tay
(누구)에게 반하다: Phải lòng ai
키스하다: Hôn
연분을 맺다: Kết duyên
연애상대: Đối tượng yêu
연애편지: Thư tình
엽색: Sự tán tỉnh trăng hoa, theo đuổi con gái để mua vui
옛사랑: Mối tình xưa, người yêu cũ, người đã từng yêu
운명: Vận mệnh, số mệnh
이루어지지 않은 사랑: Mối tình dở dang, chưa trọn vẹn
이혼하다: Ly hôn
인연: Nhân duyên
인연을 끊다: Cắt đứt nhân duyên
인연을 맺다: Kết nhân duyên, se duyên
인연이 깊다: Nhân duyên sâu nặng, mối tình khắc cốt ghi tâm
입술을 맞추다: Hôn môi
자유연애: Tự do yêu đương, yêu tự do
전생의 인연: Nhân duyên kiếp trước
질투하다: Ghen tuông
짝사랑/외사랑: Yêu đơn phương
참사랑: Mối tình trong sáng, chân thật
첫사랑: Mối tình đầu
치근거리다|: Tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận
프로포즈하다: Cầu hôn, ngỏ lời
한 눈에 반하다: Phải lòng từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh
한결같이 사랑하다: Yêu chung thủy, chân thành
사랑의 힘 - Sức mạnh của tình yêu
사랑의 고민 - Nỗi trăn trở của tình yêu
사랑의 상처 - Vết thương tình
사랑에 미치다 - Điên vì tình
사랑의 속삭임 - Lời thì thầm của tình yêu
자유로운 사랑 - Tự do luyến ái
미완성한 사랑 - Mối tình dở dang
이루어질 수 없는 사랑 - Tình yêu không thành, lỡ duyên
죽도록 사랑하다 - Yêu đến chết
사랑의 보금자리 - Tổ ấm tình yêu
미친 듯이 사랑하다 - Yêu như điên
비밀리 사랑하다 - Thầm thương trộm nhớ
한눈에 사랑에 빠지다 - Yêu qua ánh mắt đầu tiên
아름다운 사랑을 꿈꾸다 - Mơ về một tình yêu đẹp
평생 사랑하기로 맹세하다 - Thề ước yêu nhau suốt đời, nguyện ước yêu nhau suốt đời
변함없는 사랑을 유지하다 - Giữ trọn tình yêu
사랑을 가지고 장난하지 말라 - Không được đùa giỡn với tình yêu
사랑이 무르익었을 때 찾아왔다 - Tình cảm đã đến lúc chín muồi, tình yêu đơm hoa kết trái
술 기운을 빌려 사랑을 고백하다 - Mượn rượu để tỏ tình
그는 죽을 때까지 그를 사랑했다 - Người con gái yêu người con trai đến chết (Yêu rất nhiều)
사랑과 돈을 모두 사기 당했다 - Bị lừa cả tình yêu lẫn tiền bạc
혼전동거 - Sống chung trước hôn nhân.
Ngoài những từ vựng tiếng Hàn chủ đề Tình yêu, bạn nên học thêm những từ vựng chủ đề khác để trau dồi thêm vốn từ mới của mình. Việc biết nhiều từ tiếng Hàn sẽ giúp việc thi chứng chỉ Topik và giao tiếp của bạn trở nên dễ dàng hơn.
Các từ vựng tiếng Hàn sơ - trung cấp theo chủ đề khác cũng được chia sẻ hàng ngày tại Trung tâm tiếng Hàn SOFL, các bạn chú ý theo dõi để không bị bỏ sót chủ đề nào nhé!
Từ khóa » Tình Yêu Là Gì Tiếng Hàn
-
6 Chủ đề Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu 2022 - Du Học Sunny
-
Tình Yêu Là Gì? Có Rất Nhiều... - Học Tiếng Hàn ở Bắc Ninh | Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu - 10 Cấp độ “YÊU” Trong Tiếng Hàn
-
Tình Yêu Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Tình Yêu
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Tiếng Hàn Chủ Đề Tình Yêu - Nhà Sách Ngoại Ngữ
-
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ TÌNH YÊU
-
Nói Lời Yêu Bằng Tiếng Hàn Ngọt Ngào Và Sâu Lắng Dành Cho Bạn
-
Cách Thể Hiện Tình Yêu Trong Tiếng Hàn | Hàn Quốc Nori
-
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ TÌNH YÊU (Phần 1) | 사랑 한국어 단어
-
Cách Nói Anh Yêu Em Bằng Tiếng Hàn Quốc – 사랑해
-
Những Câu Nói Về Tình Yêu Bằng Tiếng Hàn