Cũng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuʔuŋ˧˥ | kuŋ˧˩˨ | kuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kṵŋ˩˧ | kuŋ˧˩ | kṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 共: cùng, gọng, cọng, cụng, cúng, củng, cộng, cũng
- 拱: cùng, cõng, củng, cũng
- 供: cung, cụng, cúng, củng, cũng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cứng
- cúng
- cùng
- cưng
- củng
- cung
Phó từ
[sửa]cũng
- Từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu ra so với những trường hợp vừa được nói đến hay là so với trước kia. nó cũng nghĩ như anh đêm ấy trời cũng lạnh như đêm nay
- Từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra giống như mọi trường hợp thông thường khác (thường dùng trong trường hợp mà hoàn cảnh, điều kiện nêu ra là khác thường để làm tăng thêm ý khẳng định) tôi cũng thấy đẹp kiến tha lâu cũng đầy tổ "tng"
- Từ biểu thị ý nhận định trường hợp sắp nêu ra có phần giống như những trường hợp tương tự (theo chủ quan của người nói, dùng để làm cho lời nói bớt vẻ khẳng định) nó cũng khá đấy chứ bài thơ nghe cũng được
- Từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra đồng thời diễn ra trong cùng một hoàn cảnh với trường hợp vừa được nói đến. được tin ấy, tôi mừng, nhưng cũng thấy hơi lo lúc mình đi cũng là lúc trời bắt đầu mưa
Tham khảo
[sửa]- Cũng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ
- Phó từ tiếng Việt
Từ khóa » Củng Nghĩa Tiếng Việt Là Gì
-
"cũng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cũng Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Củng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Tiếng Việt - Wikipedia
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
(PDF) FUCKING NGHĨA LÀ GÌ? BÍ MẬT KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT
-
Phân Biệt Loại Trợ Từ Và Phó Từ Trong Tiếng Việt | 123VIETNAMESE
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng ... - NHK
-
Tám Từ Kỳ Diệu Làm Thay đổi Thế Giới - BBC News Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài) - USSH
-
Nghĩa Của "sao Cũng được" Trong Tiếng Anh
-
Tiếng Việt: Sự Trong Sáng Và Vấn đề Chuẩn Hóa - Báo Lao động
-
Từ Nhiều Nghĩa Là Gì? Các Cặp Từ Nhiều Nghĩa? Ví Dụ đặt Câu?