Cương Vị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 崗位.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kɨəŋ˧˧ vḭʔ˨˩ | kɨəŋ˧˥ jḭ˨˨ | kɨəŋ˧˧ ji˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kɨəŋ˧˥ vi˨˨ | kɨəŋ˧˥ vḭ˨˨ | kɨəŋ˧˥˧ vḭ˨˨ | |
Danh từ
[sửa]cương vị
- Vị trí trong một hệ thống tổ chức, quy định quyền hạn và trách nhiệm. Ở cương vị giám đốc. Làm tròn nhiệm vụ trên cương vị của mình.
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cương Vị Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Cương Vị - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cương Vị" - Là Gì?
-
Cương Vị Là Gì, Nghĩa Của Từ Cương Vị | Từ điển Việt
-
Cương Vị Nghĩa Là Gì?
-
'cương Vị' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cương Vị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cương Vị' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Điển - Từ Cương Vị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Cương Vị Là Gì, Nghĩa Của Từ ...
-
Định Nghĩa Của Từ ' Cương Vị Là Gì Trong Từ ...
-
Tra Từ: Cương Vị - Từ điển Hán Nôm