Tra Từ: Cương Vị - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
冈位 cương vị • 崗位 cương vị1/2
冈位cương vị
giản thể
Từ điển phổ thông
cương vị, vị trí, chức vị 崗位cương vị
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương vị, vị trí, chức vịTừ điển trích dẫn
1. Chỗ quân đứng gác, chòi canh. Cũng chỉ quân lính canh gác. ◇Lão Xá 老舍: “Viện trung hốt nhiên tăng đa liễu cương vị, xuất lai tiến khứ đích Nhật Bổn nhân tượng mã nghĩ ban gia na ma khẩn trương mang lục” 院中忽然增多了崗位. 出來進去的日本人像螞蟻搬家那麼緊張忙碌 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ thất) Bỗng nhiên trong sân lính canh tăng thêm nhiều, người Nhật Bổn ra vào đi lại, căng thẳng vội vàng bận bịu như đàn kiến dọn nhà. 2. Chức trách, bổn phận. ◎Như: “ngã môn yếu kiên thủ công tác cương vị, nỗ lực bất giải” 我們要堅守工作崗位, 努力不懈 chúng ta cần phải giữ vững nhiệm vụ phận việc của mình, cố gắng không trễ nải. 3. Phiếm chỉ chức vị.Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cương Vị Là Gì
-
Cương Vị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cương Vị - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cương Vị" - Là Gì?
-
Cương Vị Là Gì, Nghĩa Của Từ Cương Vị | Từ điển Việt
-
Cương Vị Nghĩa Là Gì?
-
'cương Vị' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cương Vị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cương Vị' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Điển - Từ Cương Vị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Cương Vị Là Gì, Nghĩa Của Từ ...
-
Định Nghĩa Của Từ ' Cương Vị Là Gì Trong Từ ...