Cuống - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Phó từ
      • 1.7.1 Từ láy
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kuəŋ˧˥kuəŋ˩˧kuəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kuəŋ˩˩kuəŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “cuống”
  • 俇: cuống
  • 誆: khuông, cuống
  • 迋: vượng, cuống
  • 诳: cuống
  • 㤮: cuống
  • 誑: cuống
  • 诓: cuống
  • 逛: cuồng, cuống
  • 仼: cuống

Phồn thể

  • 誑: cuống
  • 逛: cuống
  • 迋: vượng, cuống
  • 誆: cuống

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 俇: cuống
  • 誆: khuông, cuống
  • 𨁨: cuống
  • 迋: vượng, cuống
  • 诳: cuống
  • 誑: cuống
  • 诓: cuống
  • 𧋵: cuống
  • 逛: cuống
  • 仼: cuống

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cuồng
  • cường
  • cương
  • cưỡng

Danh từ

cuống

  1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây. Chặt quả mít, chặt cả cuống
  2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể. Cuống phổi. Cuống rốn
  3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi. Còn cuống vé để làm bằng.

Tính từ

cuống

  1. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng. Đánh vỡ cái cốc, thấy bố về nó cuống lên.

Phó từ

cuống

  1. Rối rít. Giục cuống lên.

Từ láy

  • cuống cuồng
  • cuống quít

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cuống”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cuống&oldid=2275056” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cuống 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cuống Là Gì