Curious, Inquisitive, Nosy & Prying

Tìm
  • Trung tâm ngoại ngữ
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Nội dung khóa học
  • Việc làm
  • Tuyển giáo viên
  • Gia sư
  • Liên Hệ
  • Bài viết Hay
  • Tư vấn du học
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Kiến thức tiếng Hoa
  • Kiến thức tiếng Hàn
  • Kiến thức tiếng Nhật
  • Kiến thức tiếng hiếm
    • Home
    • Trung tâm ngoại ngữ
    • Tiếng Anh trẻ em
    • Nội dung khóa học
    • Việc làm
    • Tuyển giáo viên
    • Gia sư
    • Liên Hệ
    • Bài viết Hay
    • Tư vấn du học
    • Kiến thức tiếng Anh
    • Kiến thức tiếng Hoa
    • Kiến thức tiếng Hàn
    • Kiến thức tiếng Nhật
    • Kiến thức tiếng hiếm
    Home » Curious, inquisitive, nosy & prying Today: 20-12-2024 12:25:03

    | Yêu và sống

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    Curious, inquisitive, nosy & prying

    (Ngày đăng: 07-03-2022 17:14:15) Curious, inquisitive, nosy và prying, đều nói về sự tò mò, hiếu kì. Dùng diễn tả một người nao nức, háo hức muốn khám phá, tìm hiểu về đời sống của người khác hoặc về một sự kiện, tình huống.

    Curious, inquisitive, nosy & prying:

    Curious là một từ trung dung, không ám chỉ đến việc chấp nhận hay không chấp nhận.

    Sài Gòn Vina, Curious, inquisitive, nosy & prying They are always so curious about my work.

    (Họ luôn tò mò như thế về công việc của tôi).

    Inquisitive ngụ ý tính hiếu kì một cách kì cục, cố làm sao để thỏa mãn tính tò mò của mình.

    He was inquisitive in asking about a neighbor is habits.

    (Anh ấy tò mò hỏi về những thói quen của một người hàng xóm).

    Nosyprying dùng để biểu thị về sự không đồng ý về sự hiếu kì đó.

    Who is the girl you came in with? - Don't be so nosy.

    (Cô gái đi vào cùng với anh là ai thế? - Đừng có tò mò như thế).

    She doesn't want them prying into her affairs.

    (Cô ấy không muốn họ tò mò về công việc của cô).

    Prying thường đi cặp với eyes: những con mắt soi mói.

    Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Curious, inquisitive, nosy & prying được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

    Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

    Related news

    • Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

    Đặc biệt

    • Cây tre tiếng Pháp là gì

    • Ngoại ngữ SGV tuyển sinh viên thực tập

    • Trung tâm ngoại ngữ SGV

    • Trung tâm tiếng Anh SGV

    • Trung tâm tiếng Nhật SGV

    • Trung tâm tiếng Hàn SGV

    Tham khảo thêm

    • Cầm cự tiếng Anh là gì
    • Chứng chỉ tiếng Anh KET là gì?
    • Bằng cấp tiếng Anh là gì?
    • Thi Starter bao nhiêu điểm đậu
    • Đăng ký thi Starter ở TPHCM
     trung tam ngoai ngu |

    trung tam ngoai ngu saigon vina

    | gia sư tiếng anh | gia sư tiếng nhật | gia sư tiếng hàn | Luyện thi Toeic | sgv.edu.vn | học tiếng trung Trung tâm ngoại ngữ Tiếng Anh trẻ em Nội dung khóa học Việc làm Tuyển giáo viên Gia sư Liên Hệ Bài viết Hay Tư vấn du học Kiến thức tiếng Anh Kiến thức tiếng Hoa Kiến thức tiếng Hàn Kiến thức tiếng Nhật Kiến thức tiếng hiếm CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SÀI GÒN VINA | Hotline: 0902 516 288 | Email: saigonvina.henry@gmail.com| Website : saigonvina.edu.vn

    Từ khóa » Tò Mò Trong Tieng Anh