Cút Thường – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cút thường
Tiếng chim trống kêu
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Galliformes
Họ: Phasianidae
Chi: Coturnix
Loài: C. coturnix
Danh pháp hai phần
Coturnix coturnix(Linnaeus, 1758)
Bản đồ phân bố     Sinh sản      Cư trú      Không sinh sản      Có thể tuyệt chủng & du nhập      Còn sót lại & du nhập (cư trú)
Các đồng nghĩa
  • Tetrao coturnix Linnaeus, 1758

Cút thường (danh pháp khoa học: Coturnix coturnix) là một loài chim trong họ Phasianidae.[2] Loài chim này sinh sống ở châu Âu và châu Á. Chúng thường nấp trong cây lương thực và khi bị khuấy động thì chúng lủi đi, hiếm khi bay lên. Chúng ăn hạt và côn trùng. Chim mái có thể sinh sản 6-8 tuần sau khi nở. Chúng xây tổ trên cây trồng ở đồng ruộng hoặc trên cỏ, mỗi tổ từ 6-12 quả trứng và chim mẹ ấp từ 16-18 ngày thì nở.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2018). “Coturnix coturnix”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T22678944A131904485. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T22678944A131904485.en. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Cút thường Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cút thường.
  • x
  • t
  • s
Phasianidae
  • Giới: Animalia
  • Ngành: Chordata
  • Lớp: Aves
  • Bộ: Galliformes
Phân họ Phasianinae
Tông Lerwini
Lerwa
  • Gà so tuyết (L. lerwa)
Tông Ithaginini
Ithaginis
  • Trĩ huyết (I. cruentus)
Tông Lophophorini
Tragopan
  • Blyth's tragopan (T. blythii)
  • Cabot's tragopan (T. caboti)
  • Western tragopan (T. melanocephalus)
  • Satyr tragopan (T. satyra)
  • Temminck's tragopan (T. temminckii)
Tetraophasis
  • Verreaux's monal-partridge (T. obscurus)
  • Szechenyi's monal-partridge (T. szechenyii)
Lophophorus
  • Himalayan monal (L. impejanus)
  • Sclater's monal (L. sclateri)
  • Chinese monal (L. lhuysii)
Tông Pucrasiini
Pucrasia
  • Koklass pheasant (P. macrolopha)
Tông Meleagridini
Meleagris
  • Gà tây hoang (M. gallopavo)
  • Gà tây mắt đơn (M. ocellata)
  • † Gà tây California (M. californica)
Tông Tetraonini Grouse
Canachites
  • Spruce grouse (C. canadensis)
    • Franklin's grouse (C. canadensis franklinii)
Falcipennis
  • Gà gô Siberia (F. falcipennis)
Dendragapus
  • Dusky grouse (D. obscurus)
  • Sooty grouse (D. fuliginosus)
Lagopus
  • Willow ptarmigan (L. lagopus)
    • Gà gô đỏ (L. l. scotica)
  • Rock ptarmigan (L. muta)
  • White-tailed ptarmigan (L. leucura)
Tetrao
  • Western capercaillie (T. urogallus)
    • Cantabrian capercaillie (T. u. cantabricus)
  • Black-billed capercaillie (T. urogalloides)
Lyrurus
  • Gà gô đen (L. tetrix)
  • Gà gô Kavkaz (L. mlokosiewiczi)
Tetrastes
  • Hazel grouse (T. bonasia)
  • Chinese grouse (T. sewerzowi)
Bonasa
  • Ruffed grouse (B. umbellus)
Centrocercus
  • Greater sage-grouse (C. urophasianus)
  • Gunnison grouse (C. minimus)
Tympanuchus
  • Gà gô đuôi nhọn (T. phasianellus)
    • Columbian sharp-tailed grouse (T. p. columbianus)
  • Greater prairie chicken (T. cupido)
    • Heath hen (extinct)
    • Attwater's prairie chicken (T. c. attwateri)
  • Lesser prairie chicken (T. pallidicinctus)
Tông Rhizotherini
Rhizothera
  • Gà so mỏ dài (R. longirostris)
  • Gà so Dulit (R. dulitensis)
Tông Phasianini
Perdix
  • Gà so xám (P. perdix)
  • Gà so Dauria (P. dauurica)
  • Gà so Tây Tạng (P. hodgsoniae)
Syrmaticus
  • Trĩ Elliot (S. ellioti)
  • Trĩ bà Hume (S. humiae)
  • Trĩ Mikado (S. mikado)
  • Trĩ đồng (S. soemmerringi)
  • Trĩ hoàng đế (S. reevesi)
Chrysolophus
  • Trĩ quý bà Amherst (C. amherstiae)
  • Trĩ vàng (C. pictus)
Phasianus
  • Trĩ đỏ (P. colchicus)
  • Trĩ lục (P. versicolor)
Catreus
  • Cheer pheasant (C. wallichi)
Crossoptilon
  • Trĩ lam (C. auritum)
  • Trĩ trắng (C. crossoptilon)
  • Trĩ Tây Tạng (C. harmani)
  • Trĩ nâu (C.mantchuricum)
Lophura
  • Bulwer's pheasant (L. bulweri)
  • Siamese fireback (L. diardi)
  • Edward's pheasant (L. edwardsi)
  • Crestless fireback (L. erythrophthalma)
  • Gà lôi lam đuôi trắng (L. hatinhensis)
  • Crested fireback (L. ignita)
  • Imperial pheasant (L. imperialis)
  • Salvadori's pheasant (L. inornata)
    • Hoogerwerf's pheasant (L. i. hoogerwerfi)
  • Kalij pheasant (L. leucomelanos)
  • Gà lôi trắng (L. nycthemera)
  • Swinhoe's pheasant (L. swinhoii)
Phân họ Rollulinae
Xenoperdix
  • Gà so rừng Rubeho (X. obscuratus)
  • Gà so rừng Udzungwa (X. udzungwensis)
Caloperdix
  • Gà so nâu gỉ (C. oculeus)
Rollulus
  • Gà so mào (R. rouloul)
Melanoperdix
  • Gà so đen (M. niger)
Arborophila
  • Gà so họng đen (A. torqueola)
  • Gà so Tứ Xuyên (A. rufipectus)
  • Gà so ngực nâu hạt dẻ (A. mandellii)
  • Gà so vòng cổ trắng (A. gingica)
  • Gà so họng hung (A. rufogularis)
  • Gà so mỏ đỏ (A.a rubrirostris)
  • Gà so Xiêm (A. diversa)
  • Gà so đầu nâu hạt dẻ (A. cambodiana)
  • Gà so Hải Nam (A. ardens)
  • Gà so Đài Loan (A. crudigularis)
  • Gà so má trắng (A. atrogularis)
  • Gà so lưng sọc (A. brunneopectus)
  • Gà so cổ da cam (A. davidi)
  • Gà so ngực đỏ (A. hyperythra)
  • Gà so Mã Lai (A. campbelli)
  • Gà so Roll (A. rolli)
  • Gà so Sumatra (A. sumatrana)
  • Gà so bụng nâu hạt dẻ (A. javanica)
  • Gà so ngực xám (A. orientalis)
Phân họ Pavoninae
Tông Pavonini
Rheinardia
  • Trĩ sao (R. ocellata)
  • Trĩ sao Mã Lai (R. nigrescens)
Argusianus
  • Trĩ sao lớn (A. argus)
Afropavo
  • Công Congo (A. congensis)
Pavo
  • Công lam Ấn Độ (P. cristatus)
  • Công lục (P. muticus)
Tropicoperdix
  • Chestnut-necklaced partridge (T. charltonii)
  • Green-legged partridge (T. chloropus)
Tông Polyplectronini
Haematortyx
  • Crimson-headed partridge (H. sanguiniceps)
Galloperdix
  • Red spurfowl (G. spadicea)
  • Painted spurfowl (G. lunulata)
  • Sri Lanka spurfowl (G. bicalcarata)
Polyplectron
  • Gà tiền xám (P. bicalcaratum)
  • Gà tiền đuôi đồng (P. chalcurum)
  • Gà tiền Palawan (P. emphanum)
  • Gà tiền mặt đỏ (P. germaini)
  • Gà tiền núi (P. inopinatum)
  • Gà tiền Hải Nam (P. katsumatae)
  • Gà tiền Mã Lai (P. malacense)
  • Gà tiền Borneo (P. schleiermacheri)
Tông Gallini
Bambusicola
  • Mountain bamboo partridge (B. fytchii)
  • Chinese bamboo partridge (B. thoracicus)
  • Taiwan bamboo partridge (B. sonorivox)
Gallus
  • Gà rừng lông đỏ (G. gallus)
  • Gà rừng Sri Lanka (G. lafayetii)
  • Gà rừng lông xám (G. sonneratii)
  • Gà rừng lông xanh (G. varius)
Peliperdix
  • Latham's francolin (P. lathami)
Ortygornis
  • Crested francolin (O. sephaena)
  • Grey francolin (O. pondicerianus)
  • Swamp francolin (O. gularis)
Francolinus
  • Black francolin (F. francolinus)
  • Painted francolin (F. pictus)
  • Chinese francolin (F. pintadeanus)
Campocolinus
  • Coqui francolin (C. coqui)
  • White-throated francolin, (C. albogularis)
  • Schlegel's francolin (C. schlegelii)
Scleroptila
  • Ring-necked francolin (S. streptophora)
  • Red-winged francolin (S. levaillantii)
  • Finsch's francolin (S. finschi)
  • Moorland francolin (S. psilolaema)
  • Grey-winged francolin (S. afra)
  • Orange River francolin (S. gutturalis)
  • Shelley's francolin (S. shelleyi)
Tông Coturnicini
Tetraogallus
  • Caucasian snowcock (T. caucasicus)
  • Caspian snowcock (T. caspius)
  • Himalayan snowcock (T. himalayensis)
  • Tibetan snowcock (T. tibetanus)
  • Altai snowcock (T. altaicus)
Ammoperdix
  • See-see partridge (A. griseogularis)
  • Gà so cát (A. heyi)
Synoicus
  • Cút nâu (S. ypsilophorus)
  • Cút núi tuyết (S. monorthonyx)
  • Cút lam (S. adansonii)
  • Cút vua (S. chinensis)
Margaroperdix
  • Gà so Madagascar (M. madagarensis)
Coturnix
  • Cút mưa (C. coromandelica)
  • Harlequin quail (C. delegorguei)
  • Cút thường (C. coturnix)
  • Cút Nhật Bản (C. japonica)
  • Stubble quail (C. pectoralis)
Alectoris
  • Gà so Ả Rập (A. melanocephala)
  • Gà so Przevalski (A. magna)
  • Gà so đá (A. graeca)
  • Gà so Chukar (A. chukar)
  • Gà so Philby (A. philbyi)
  • Gà so Barbary (A. barbara)
  • Gà so chân đỏ (A. rufa)
Perdicula
  • Jungle bush quail (P. asiatica)
  • Rock bush quail (P. argoondah)
  • Painted bush quail (P. erythrorhyncha)
  • Manipur bush quail (P. manipurensis)
Ophrysia
  • Himalayan quail (O. superciliosa) (possibly extinct)<smal/>
Pternistis
  • Hartlaub's spurfowl (P. hartlaubi)
  • Mount Cameroon spurfowl (P. camerunensis)
  • Handsome spurfowl (P. nobilis)
  • Chestnut-naped spurfowl (P. castaneicollis)
  • Black-fronted spurfowl (P. atrifrons)
  • Erckel's spurfowl (P. erckelii)
  • Djibouti spurfowl (P. ochropectus)
  • Swierstra's spurfowl (P. swierstrai)
  • Ahanta spurfowl (P. ahantensis)
  • Grey-striped spurfowl (P. griseostriatus)
  • Jackson's spurfowl (P. jacksoni)
  • Red-billed spurfowl (P. adspersus)
  • Cape spurfowl (P. capensis)
  • Natal spurfowl (P. natalensis)
  • Hildebrandt's spurfowl (P. hildebrandti)
  • Double-spurred spurfowl (P. bicalcaratus)
  • Scaly spurfowl (P. squamatus)
  • Heuglin's spurfowl (P. icterorhynchus)
  • Clapperton's spurfowl (P. clappertoni)
  • Harwood's spurfowl (P. harwoodi)
  • Swainson's spurfowl (P. swainsonii)
  • Yellow-necked spurfowl (P. leucoscepus)
  • Grey-breasted spurfowl (P. rufopictus)
  • Red-necked spurfowl (P. afer)
185 loài hiện còn tồn tại thuộc 32 chi
Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Gà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cút_thường&oldid=71707381” Thể loại:
  • Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
  • Coturnix
  • Chim châu Âu
  • Động vật được mô tả năm 1758
  • Chim châu Á
  • Sơ khai Bộ Gà
Thể loại ẩn:
  • Articles with 'species' microformats
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tiếng Cút Lủi