Từ Điển - Từ Cun Cút Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cun cút
cun cút | dt. động: X. Cút. |
cun cút | dt. Trò chơi trẻ con gồm có thanh tre dịu để nẹt viên đạn đi xa: Chơi cun-cút. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cun cút | - 1 dt. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.- 2 dt. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở bụi cây: Béo như con cun cút (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cun cút | dt. Chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, sống ở đồi cỏ, thường lủi rất nhanh trong bụi cây: béo như con cun cút (tng.). |
cun cút | dt. Túm tóc chừa lại ở chỗ chóp hoặc ở sau gáy của em bé gái, sau khi cạo trọc đầu, theo kiểu để tóc trước đây: Tóc để cun cút. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cun cút | dt Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút. |
cun cút | dt Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở bụi cây: Béo như con cun cút (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cun cút | dt. (đ) Loại chim thường hay ở trong bụi bờ, khó thấy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cun cút | d. Cg. Chim cút. Loài chim mình đen, cẳng cao, hay lủi ở bờ ruộng. |
cun cút | d. Trò chơi của trẻ con, khi chơi cặp viên đá vào đầu thanh tre mà quăng vụt đi xa, ai quăng xa nhất thì coi là thắng. |
cun cút | d. Mớ tóc dài của trẻ em gái để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cun cút | Tên một loài chim con, hay lủi ở bờ ruộng, thường gọi tắt là “cút”. Văn-liệu: Cun-cút được mấy hột lông, Chuồn-chuồn được mấy hột thịt; béo như con cun-cút. |
cun cút | Trò chơi của trẻ con, cặp viên đất vào đầu thanh tre mà vút đi cho xa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cùn
cùn
cùn
cùn cũn
cùn đời
* Tham khảo ngữ cảnh
Mà lúc lớn lên , đứa con ấy nào có sung sướng gì cho cam ! Nó lại cun cút nuôi con. |
Ngoại sống phận thủ thường , cun cút như cái nếp của dân miệt thứ. |
Em cun cút theo bà xuống dốc , cha buộc dây thừng vào cây cột cái , bặm miệng vắt sợi dây lên vai , lấy đà bước xuống dốc. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cun cút
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tiếng Cút Lủi
-
Tiếng Chim Cút Mồi - YouTube
-
Tiếng Chim Cút Mồi Chuẩn Hay Tải File Mp3 Ngay Để Đi Rừng Bẫy ...
-
Tiếng Cút Mồi Hay Nhất 2021.Tiếng Chim Cút Mồi Mới Nhất ... - YouTube
-
Tiếng Chim Cút Mồi Gọi Bầy Chuẩn Mp3 - YouTube
-
Tiếng Chim Cút Mồi Chuẩn - Zing MP3
-
Tải Tiếng Cút Mồi Chuẩn Mp3
-
Cút Thường – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài Ca Dao: Mảng Coi Cút Lủi Bờ Mì
-
Soạn Bài Tự đánh Giá: Anh Cút Lủi | Cánh Diều Soạn Văn 6 Ngắn Nhất
-
Soạn Bài Tự đánh Giá - Anh Cút Lủi Ngữ Văn Lớp 6 - Cánh Diều
-
Top 14 Cút Lũi
-
Thưa Vắng Tiếng Chim Cút - Báo Bình Thuận
-
DOWNLOAD FILE - Tiếng Chim Cút Mồi Chuẩ3