Cứu Hỏa – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Cháy nhà ở Canada năm 2006 
Trực thăng Kaman K-MAX cứu cháy rừng ở bang Utah, Mỹ
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata


Cứu hỏa hoặc chữa cháy (tiếng Anh: firefighting) là việc ngăn chặn và dập tắt đám cháy không mong muốn, tránh để lửa gây thiệt hại về người, vật và tài sản. Người làm nghề cứu hỏa chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản gọi là lính cứu hỏa.[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hỏa hoạn
- Xe cứu hỏa
- Lính cứu hỏa
- Bình chữa cháy
- Trụ nước cứu hỏa
- Tường lửa (xây dựng)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Firefighter". National Careers Service (UK). ngày 13 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- CDC - NIOSH Fire Fighter Fatality Investigation and Prevention Program
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Dịch vụ khẩn cấp
- Lửa
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Cứu Hoả
-
Từ Điển - Từ Cứu Hoả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Cứu Hoả - Từ điển Việt
-
Từ điển Việt Trung "cứu Hoả" - Là Gì?
-
Cứu Hoả Nghĩa Là Gì?
-
Cứu Hỏa Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Cứu Hoả Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cứu Hoả' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Lính Cứu Hoả
-
Lính Cứu Hỏa Bạc Liêu Hết Lòng Vì Nhân Dân Phục Vụ
-
Xe Cứu Hỏa - Từ điển Hàn-Việt
-
Sự Quan Trọng Của ý Nghĩa Của Công Tác Phòng Cháy Chữa Cháy
-
Công An Đắk Nông Tổ Chức Chương Trình Trải Nghiệm “Một Ngày Làm ...
-
Cứu Hoả