đa Cảm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗaː˧˧ ka̰ːm˧˩˧ | ɗaː˧˥ kaːm˧˩˨ | ɗaː˧˧ kaːm˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗaː˧˥ kaːm˧˩ | ɗaː˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- da cam
- dã cầm
Tính từ
đa cảm
- Dễ cảm xúc, dễ rung động. Một tâm hồn đa cảm.
Dịch
- Tiếng Anh: sentimental; sensitive; emotional
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đa cảm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cảm Nghĩa Là Gì Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Cảm - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Cảm Từ - Từ điển Việt
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Từ điển Tiếng Việt "tình Cảm" - Là Gì?
-
'cảm Nghĩ': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cảm Xúc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
“Cảm ơn” Và “cám ơn” - Báo điện Tử Bình Định
-
'Từ điển Cảm Xúc Thế Giới': Cuốn Sách Thú Vị Dành Cho Tuổi Teen
-
Từ Điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
'Thấu Cảm' - Lạ Nhưng đủ Hiểu - Tiền Phong
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa
-
Từ điển Tâm Lý By Shōzō Shibuya - Goodreads
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
Đừng Hồ đồ Với "thấu Cảm"!