Nghĩa Của Từ Cảm - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính
    cảm thấy lạnh cảm thấy thoải mái như ở nhà cảm thấy đau ở tay
    làm cho rung động trong lòng
    bài thơ cảm được người đọc
    nhận biết và mến phục
    cảm lòng tốt của bạn
    (Khẩu ngữ) có cảm tình và như chớm yêu (nói về quan hệ nam nữ)
    xem chừng nó đã cảm cô ta "(…) nàng yêu Lương không phải vì cảm cái vẻ khôi ngô tuấn tú của chàng." (KhHưng; 4)

    Động từ

    bị ốm nhẹ do cơ thể chịu tác động đột ngột của thời tiết
    bị cảm ăn bát cháo hành để giải cảm Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BA%A3m »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cảm Nghĩa Là Gì Từ điển