Từ điển Tiếng Việt "tình Cảm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tình cảm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tình cảm

- I d. 1 Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó. Tình cảm đi đôi với lí trí. Hiểu thấu tâm tư tình cảm. Một người giàu tình cảm. 2 Sự yêu mến gắn bó giữa người với người. Tình cảm mẹ con.

- II t. Tỏ ra giàu và dễ thiên về tình cảm. Sống rất tình cảm.

một trong những hình thức trải nghiệm (x. Trải nghiệm) cơ bản của con người về thái độ của mình với những sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan với người khác và với bản thân, phản ánh ý nghĩa của chúng trong mối liên hệ với nhu cầu và động cơ của mình. Sự hình thành TC là một điều kiện tất yếu của sự phát triển con người như là một nhân cách. Có nhiều loại: TC đạo đức, TC trí tuệ, TC thẩm mĩ, vv. TC có tính chất đối cực: ưa thích và không ưa thích, gắn bó và xa cách, yêu và ghét, vv. TC gắn bó với lí trí: có lí có tình. Biện chứng của tình cảm con người cực kì phức tạp, nhất là trong tâm lí phương Đông.

hId. 1. Những sự xúc động trong lòng, như vui, buồn, thương, giận, ghét v.v... Một người giàu tình cảm. 2. Sự yêu thương gắn bó giữa người và người. Tình cảm mẹ con. Tình cảm bạn bè. IIt. Tỏ ra giàu tình cảm và dễ thiên về tình cảm. Sống rất tình cảm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tình cảm

tình cảm
  • noun
    • sentiment, affection
Lĩnh vực: xây dựng
sentiment
loạn tâm thần tình cảm
affective insanity
tuổi tình cảm
emotional age
vô tình cảm
apathic

Từ khóa » Cảm Nghĩa Là Gì Từ điển