đá Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đá
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đá chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đá trong chữ Nôm và cách phát âm đá từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đá nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "đá"

xỉ, đá [哆]

Unicode 哆 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: duo1, chi3 (Pinyin); ce2 ci2 do1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Miệng há◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.(Động) Xỉ sách 哆嗦 run lập cập (vì lạnh hay vì sợ)☆Tương tự: chiến đẩu 戰抖, chiến lật 戰慄, chiến đẩu 顫抖, chiến lật 顫慄.Cũng đọc là đá.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đớ, như "đớ họng, đớ lưỡi; đớ đẩn" (vhn)
  • đe, như "đe doạ; răn đe" (gdhn)
  • đứ, như "chết đứ đừ" (gdhn)
  • sỉ, như "sỉ nhục" (gdhn)
  • xỉ, như "xỉ vả" (gdhn)跢

    [跢]

    Unicode 跢 , tổng nét 13, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: duo4, dai4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: đá, như "đấm đá" (vhn)𥒥

    [𥒥]

    Unicode 𥒥 , tổng nét 11, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • đá, như "hòn đá, nước đá" (vhn)
  • đĩa, như "cái đĩa; đĩa hát; xóc đĩa" (btcn)
  • đớ, như "đớ họng, đớ lưỡi; đớ đẩn" (gdhn)
  • đứ, như "chết đứ đừ" (gdhn)
  • đứa, như "đứa ở, đứa trẻ" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bào y từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thủy để lao châm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất trắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chấp lễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lộng quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đá chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 哆 xỉ, đá [哆] Unicode 哆 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: duo1, chi3 (Pinyin); ce2 ci2 do1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 哆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Miệng há◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.(Động) Xỉ sách 哆嗦 run lập cập (vì lạnh hay vì sợ)☆Tương tự: chiến đẩu 戰抖, chiến lật 戰慄, chiến đẩu 顫抖, chiến lật 顫慄.Cũng đọc là đá.Dịch nghĩa Nôm là: đớ, như đớ họng, đớ lưỡi; đớ đẩn (vhn)đe, như đe doạ; răn đe (gdhn)đứ, như chết đứ đừ (gdhn)sỉ, như sỉ nhục (gdhn)xỉ, như xỉ vả (gdhn)跢 [跢] Unicode 跢 , tổng nét 13, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: duo4, dai4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 跢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đá, như đấm đá (vhn)𥒥 [𥒥] Unicode 𥒥 , tổng nét 11, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𥒥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đá, như hòn đá, nước đá (vhn)đĩa, như cái đĩa; đĩa hát; xóc đĩa (btcn)đớ, như đớ họng, đớ lưỡi; đớ đẩn (gdhn)đứ, như chết đứ đừ (gdhn)đứa, như đứa ở, đứa trẻ (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • quản lí từ Hán Việt là gì?
    • kí ngụ từ Hán Việt là gì?
    • miễn thuế từ Hán Việt là gì?
    • cẩu hùng từ Hán Việt là gì?
    • tiêu thụ từ Hán Việt là gì?
    • bắc giao từ Hán Việt là gì?
    • dịch thế từ Hán Việt là gì?
    • kích bại từ Hán Việt là gì?
    • điện thị giam khống lục tượng từ Hán Việt là gì?
    • cam vũ từ Hán Việt là gì?
    • minh kha từ Hán Việt là gì?
    • công dân từ Hán Việt là gì?
    • cận nhật từ Hán Việt là gì?
    • bảo hoàng từ Hán Việt là gì?
    • hảo cao vụ viễn từ Hán Việt là gì?
    • chất cốc từ Hán Việt là gì?
    • liệt vị từ Hán Việt là gì?
    • tiên phong từ Hán Việt là gì?
    • chương đài từ Hán Việt là gì?
    • cứ hữu từ Hán Việt là gì?
    • căn để từ Hán Việt là gì?
    • kiền bà từ Hán Việt là gì?
    • bồng đầu lịch xỉ từ Hán Việt là gì?
    • cơ đồ từ Hán Việt là gì?
    • phán ngữ từ Hán Việt là gì?
    • tí khích từ Hán Việt là gì?
    • chưởng lí từ Hán Việt là gì?
    • bất lực từ Hán Việt là gì?
    • bình phương từ Hán Việt là gì?
    • cảm phong từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » đá Tiếng Nôm