Tra Từ: đá - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
哆 đá • 跢 đá1/2
哆đá [sỉ, xỉ]
U+54C6, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh. 2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦. 3. Cũng đọc là “đá”.Từ điển Thiều Chửu
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.Tự hình 2
Dị thể 3
侈拸誃Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)• Hạ nhật ngẫu hứng - 夏日偶興 (Nguyễn Khuyến)• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)Bình luận 0
跢đá [trì, đa]
U+8DE2, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. 2. (Tính) Chập chững (dáng đi của đứa bé). 3. Một âm là “trì”. (Phó) § Xưa dùng như “trì” 踟.Tự hình 1
Dị thể 2
趨跥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䡔𩽿陊Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » đá Tiếng Nôm
-
đá Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Đá - Wiktionary Tiếng Việt
-
đá - Vietnamese Nôm Preservation Foundation
-
Top 14 đá Tiếng Hán Nôm
-
Cầu đá Cổ Gần Chùa Nôm - VOV
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hán Nôm - Mạch Ngầm Tải đạo Làm Người... - Hànộimới
-
I. Độ Tin Cậy Của Văn Bản. - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ đá Gà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lịch Bóng đá Chelsea
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Từ Việc Phiên âm Dịch Nghĩa Chữ Hán Nôm Tại Các Di Tích Hà Nội
-
DỊCH TÀI LIỆU HÁN NÔM NHANH CHÓNG, CHÍNH XÁC - World Link