đã đành Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- nhại Tiếng Việt là gì?
- đòn Tiếng Việt là gì?
- ăn giỗ Tiếng Việt là gì?
- gấp gáp Tiếng Việt là gì?
- cưỡi lưng Tiếng Việt là gì?
- bạo mồm bạo miệng Tiếng Việt là gì?
- Quảng Châu Tiếng Việt là gì?
- cải hối Tiếng Việt là gì?
- hải yến Tiếng Việt là gì?
- lẩn quất Tiếng Việt là gì?
- tem Tiếng Việt là gì?
- tị trần Tiếng Việt là gì?
- thư lại Tiếng Việt là gì?
- Trường Lâm Tiếng Việt là gì?
- sư đệ Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đã đành trong Tiếng Việt
đã đành có nghĩa là: - Dĩ nhiên, hẳn là (để nhằm bổ sung cho điều quan trọng hơn sẽ nói đến): Đã đành là tin nhau, nhưng làm kinh tế vẫn phải có hợp đồng hẳn hoi Đã đành là cháu còn bé, nhưng đã đến trường thì phải chấp hành nội quy.
Đây là cách dùng đã đành Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đã đành là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đã đành Là Gì
-
đã đành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đã đành - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "đã đành" - Là Gì?
-
'đã đành' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đã đành Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ đã đành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Soạn Bài Nghĩa Của Câu (tiếp Theo)
-
Soạn Bài Nghĩa Của Câu (tiếp Theo) - Đọc Tài Liệu
-
“TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ” SAI CHÍNH TẢ! (*): Nhiều Lỗi Nặng đến Khó Tin
-
Tác Phẩm Làm Gì? Của Lênin - Báo điện Tử - Đảng Cộng Sản Việt Nam
-
Nước Nga, ông Putin Và Cuộc Chiến Bị đánh Tráo Khái Niệm ở Ukraine