Từ điển Tiếng Việt "đã đành" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đã đành" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đã đành
- Dĩ nhiên, hẳn là (để nhằm bổ sung cho điều quan trọng hơn sẽ nói đến): Đã đành là tin nhau, nhưng làm kinh tế vẫn phải có hợp đồng hẳn hoi Đã đành là cháu còn bé, nhưng đã đến trường thì phải chấp hành nội quy.
np. Chỉ một điều được coi là dĩ nhiên để kể thêm điều khác. Đã đành là tin nhau, nhưng vẫn phải ký nhận.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đã đành
đã đành- of course; assuming that
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đã đành Là Gì
-
đã đành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đã đành - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'đã đành' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đã đành Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
đã đành Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ đã đành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Soạn Bài Nghĩa Của Câu (tiếp Theo)
-
Soạn Bài Nghĩa Của Câu (tiếp Theo) - Đọc Tài Liệu
-
“TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ” SAI CHÍNH TẢ! (*): Nhiều Lỗi Nặng đến Khó Tin
-
Tác Phẩm Làm Gì? Của Lênin - Báo điện Tử - Đảng Cộng Sản Việt Nam
-
Nước Nga, ông Putin Và Cuộc Chiến Bị đánh Tráo Khái Niệm ở Ukraine