đã đành - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaʔa˧˥ ɗa̤jŋ˨˩ɗaː˧˩˨ ɗan˧˧ɗaː˨˩˦ ɗan˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗa̰ː˩˧ ɗajŋ˧˧ɗaː˧˩ ɗajŋ˧˧ɗa̰ː˨˨ ɗajŋ˧˧

Phó từ

đã đành

  1. Dĩ nhiên, hẳn là, biết là (để nhằm bổ sung cho điều quan trọng hơn sẽ nói đến). Đã đành là tin nhau, nhưng làm kinh tế vẫn phải có hợp đồng hẳn hoi . Đã đành là cháu còn bé, nhưng đã đến trường thì phải chấp hành nội quy.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đã đành”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đã_đành&oldid=2043278” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đã đành 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đã đành Là Gì