ĐÃ GIỄU CỢT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
ĐÃ GIỄU CỢT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đã
havealreadywashashadgiễu cợt
ridiculemaking funsneeringscoffedteazed
{-}
Phong cách/chủ đề:
We laughed about it for years….Cũng trong chương trình này,Thượng nghị sĩ Mỹ Charles Schumer đã giễu cợt nhận định của ông LaPierre.
On the same broadcast,U.S. Senator Charles Schumer scoffed at LaPierre's comments.Sean Penn đã giễu cợt nêu câu hỏi:“ Ai đã cấp thẻ xanh cho‘ tên chó' này vậy?”.
Mr. Penn asked, jokingly,“Who gave this son of a bitch a green card?”.Diễn viên Meryl Streep đã thu hút sự tức giận của Trump trong một bài phát biểu tại lễ trao giải QuảCầu Vàng, khi bà lên án Trump vì đã giễu cợt một phóng viên khuyết tật và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ tự do báo chí.
Meryl Streep drew Trump's ire with her speech at the Golden Globe Awards,in which she condemned Trump for mocking a disabled reporter and highlighted the importance of defending press freedom.Sean Penn đã giễu cợt nêu câu hỏi:“ Ai đã cấp thẻ xanh cho‘ tên chó' này vậy?”.
How could Sean Penn have joked,'Who gave a green card to this bastard?'.Khi rõ ràng rằng những gì mà Anderson đã nhìn thấy không phải là" pion", thì nhà vật lý Isodor Isaac Rabi đã ngạc nhiên bối rối là làm sao khám phá bất ngờ này có thể phù hợp với bất kỳ hệ thống xếp đặt hợplý nào của khoa Vật lý hạt, nên đã giễu cợt hỏi" Who ordered that"?
When it became clear that what Anderson had seen was not the pion, the physicist I. I. Rabi, puzzled as to how the unexpected discovery could fit into any logical scheme of particle physics, quizzically asked"Who ordered that?Một số quốc gia EU khác đã giễu cợt với ý tưởng chào đón một số người di cư, nếu những quốc gia khác bắt đầu làm điều tương tự.
Some other EU countries have toyed with the idea of welcoming some migrants, if others begin to do the same.Một số nhà kinh tế đã giễu cợt ý niệm nước Mỹ đột nhiên phát triển“ một nền kinh tế mới”, một nền kinh tế có khả năng tăng trưởng rất nhanh mà không xảy ra lạm phát.
Some economists scoffed at the notion American suddenly had developed a“new economy,” one that was able to grow much faster without inflation.Triết gia Tây phương nỗi tiếng- Julian Huxley, đã giễu cợt niềm tin này bằng việc nói rằng:“ Làm cách nào chúng ta có thể tin rằng có một cõi địa ngục vĩnh hằng do một Thiên Chúa tạo ra để trừng phạt sinh linh mãi mãi vì một lỗi lầm mà người ta phạm phải?
A well-known western philosopher- Julian Huxley ridiculed this belief saying,“How can we believe that there is an eternal hell created by a god to punish beings forever for a mistake done by man?Các nhà phê bình cánh tả Gross và Levitt( 1994, 79) đã giễu cợt tuyên bố này, đã cố ý giải thích sai như một xác quyết về lý thuyết tương đối đặc biệt, trong đó hằng số c Einsteinien( vận tốc ánh sáng trong chân không) là thuộc về hằng số tiến trình.
Right-wing critics Gross and Levitt(1994, 79) have ridiculed this statement, willfully misinterpreting it as an assertion about special relativity, in which the Einsteinian constant c(the speed of light in vacuum) is of course constant.Khi Nga quyết định can thiệp vào Syria,giới truyền thông chính thống phương Tây đã giễu cợt khả năng của Nga có thể ngăn chặn việc thay đổi chế độ tại Syria( và sự hất cẳng tổng thống Bashar al- Assad giống như cách đã làm với ông Muammar Gaddafi) được chỉ huy bởi Mỹ, châu Âu, những nước vùng Vịnh giàu có và Thổ Nhĩ Kỳ.
When Russia decided to get involved in Syria, the world-supported by MSM(mainstream media)- made fun of Russia's capabilities to halt the regime change in Syria(and topple President Bashar al-Assad in similar fashion to Muammar Ghedaffi) led by Europe, the rich Gulf Countries, Turkey and the United States.Châm biếm và giễu cợt đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ để nói lên sự thật trước cường quyền.
Satire and jokes have been used for centuries to speak truth to power.Nó đã được quyết định vào thời điểm họ đã nghĩ đập tan nó bằng giễu cợt và hiềm khích.
It was decided at the time they thought to crush it with mockery and hostility.Cuộc thảo luận này đã đủ khó khăn rồi, không cần phải giễu cợt ta như vậy.”.
This discussion is difficult enough without having you ridicule me.".Những lời vừa rồi đã được chào đón bằng những lời giễu cợt và vỗ tay từ nhà Slytherin ở đầu kia.
These words were greeted with jeers and applause from the Slytherin finish of the pitch.Dưới triều Tống,một người Nhật Bản tên là Yagi đã không thể lấy được bí mật của gia tộc Nam Hắc Trà và giễu cợt loại trà đó phải là đệ nhất danh trà;
In Sung dynasty,a Japanese man named Yagi… couldn't take the badgering from the male black tea tribe and ridiculed that the male black tea was not the best tea in the world;Lúc đó tôi đã thực sự suy nghĩ về Chúa Giê- xu, những gì Ngài phải trải qua khi Ngài bị bắt và họ cũng đã đánh đập Ngài bằng một cây gậy bằng gỗ vàđang giễu cợt Ngài, đánh Ngài.
At that time I was really thinking about the Lord Jesus what He had to go through when He was arrested and they also were beating Him with a wooden stick andwere ridiculing Him, slapping Him.Việc làm mất uy tín này đã được làm, trước và sau sự khai sinh của Ki- tô giáo, bởi những triết gia Hy Lạp- họ chán sự ấu trĩ của những giáo phái và tố giác, giễu cợt chúng trong những trường học và trên những đường phố của các đô thị.
The discrediting was done, before and after the birth of Christianity, by the Greek philosophers who were bored with the puerility of the cults and denounced and ridiculed them in schools and city streets.Từ những phản hồi cho bài viết của tôi về tỷ phú tự thân Chen của Trung Quốc,nhiều độc giả muốn biết về ai đó đã vượt qua cái nghèo và sự giễu cợt từ nhóm người được hưởng giáo dục tốt và quan hệ rộng hơn để trở thành một trong những người giàu nhất thế giới.
Judging from the feedback I received after my recent column about Mr. Chen, a Chinese self-made billionaire,many readers were heartened to hear about someone who overcame poverty and ridicule from others better-educated and better-connected to make himself one of the world's richest people.Nhưng đề xuất mới được các nhà lãnh đạo Cộnghòa trong Quốc hội thúc đẩy đã ngay lập tức bị những nghị sĩ Cộng hòa bảo thủ trong cả Hạ viện và Thượng viện chỉ trích, cùng với những phát biểu giễu cợt từ các nhà lập pháp Dân chủ muốn giữ lại Obamacare.
However, the new proposal advanced byRepublican congressional leaders drew immediate attacks from conservative Republicans in both the House of Representatives and Senate, along with derisive comments from Democratic lawmakers who want to keep Obamacare.Vị Trưởng phòng giễu cợt chấp thuận ý kiến, với điều kiện người đề nghị sẽ tự mình chịu trách nhiệm ngày này sang ngày khác khuân ra phía sau toà nhà khối lượng khổng lồ các hồ sơ cá nhân thuộc về những người chết đã lâu, để những người mới chết gần đây có thể bắt đầu lấp đầy chỗ trống vừa có.
The Registrar mockingly approved the idea, on condition that the proposer should himself be the one responsible, day after day, for heaving towards the back of the building the gigantic mass of individual files pertaining to the long since dead, in order that the more recently deceased could begin filling up the space thus recovered.Việc cứng rắn không chịu nhượng bộ đã kéoông Putin vào trung tâm của sự rối loạn chính trị nội bộ Mỹ: vì sự giễu cợt cuộc điều tra của công tố viên đặc biệt Robert Mueller, ông này đã trực tiếp tiến hành một cuộc chiến chống lại ông Trump cùng với một loạt những người đối lập trong giới quyền lực chính trị nước Mỹ( theo RBC ngày 17.7).
This unyielding stance inevitably drawsPutin into the heart of US domestic political turmoil: by ridiculing the investigation of Special Counsel Robert Mueller, he directly engages in Trump's battles with his numerous opponents in the US political establishment(RBC, July 17).Cô đã và đang bị người đời giễu cợt.
You have and still are being played by demons.Về sự giễu cợt như tôi đã làm nhiều năm đối với cách mà truyền thông chính thống Hoa Kỳ đưa tin về những kẻ thù chính thức( ODE), các tin tức mới về Nga đã vượt qua cả dự đoán tồi tệ của tôi.
As cynical as I have been for years about the American mainstream media's treatment of ODE(Officially Designated Enemies), current news coverage of Russia exceeds my worst expectations.Làm ra vẻ bông đùa, giễu cợt như thường lệ, cha bảo ông muốn tôi đọc những thứ này sau khi ông đã ra đi, ý nói là sau khi ông mất.
Assuming his usual joking, mocking air, he told me he wanted me to read them after he was gone, by which he meant after he died.Mặc dù nàng đã biết rõmọi việc, nhưng có hai lý do mà tại sao người ở trong cung đình lại tự do giễu cợt điều này mà thường lệ bị cấm: thứ nhất, để cho biết là được như tình yêu của vị sư già là để ca ngợi sắc đẹp của người đàn bà đã khiến cho người tu sĩ đức hạnh cao dày lại bỏ sự tịnh tâm của mình;
As she was well aware,there were two reasons why the people of the Court could joke freely about a matter which would normally have been forbidden: first, by referring to the Great Priest's love they were paying a compliment to the beauty of the woman who could inspire even an ecclesiastic of such great virtue to forsake his meditations;Đừng cười theo kiểu ác ý và đừng giễu cợt người ấy vì đã nghi ngờ bạn.
Don't laugh in a mean-spirited way, and don't make fun of your partner for having their suspicions.Tôi nghĩ tới việc tôi đã dùng chữ nghĩa của tôi để giễu cợt Hassan như thế nào.
I thought of how I had used my literacy to ridicule Hassan.Một cách giễu cợt, thầy giáo đã yêu cầu lớp trưởng đến thầy hiệu trưởng cùng tôi.
My teacher jokingly sent the captain to the headmaster with me.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 71, Thời gian: 0.0196 ![]()
đa giác quanđã giải cứu hơn

Tiếng việt-Tiếng anh
đã giễu cợt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đã giễu cợt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
đãđộng từwasđãhave alreadygiễudanh từfungiễuđộng từmockedmakingcợtđộng từmademakingTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự Giễu Cợt Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Giễu Cợt - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
SỰ GIỄU CỢT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Giễu Cợt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Giễu Cợt Bằng Tiếng Anh
-
Giễu Cợt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
SỰ GIỄU CỢT - Translation In English
-
Sự Giễu Cợt: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Giễu Cợt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Biến Tấu “just Kidding” Thành Nhiều Kiểu Khác Nhau - Pasal
-
Top 14 Giễu Cợt Trong Tiếng Anh 2022
-
Sự Giễu Cợt/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Girt Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
11 Từ Lóng Trên Whatsapp Bạn Cần Biết ‹ GO Blog - EF Education First