Da Liễu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Nùng Lòi Tiếng Việt là gì?
- Tân ước Tiếng Việt là gì?
- ngân hà Tiếng Việt là gì?
- Thịnh Hưng Tiếng Việt là gì?
- lũy thừa Tiếng Việt là gì?
- Bình Triều Tiếng Việt là gì?
- khu ủy viên Tiếng Việt là gì?
- Bá Chương Tiếng Việt là gì?
- nồng nực Tiếng Việt là gì?
- trú quán Tiếng Việt là gì?
- tầm phào Tiếng Việt là gì?
- líu lô Tiếng Việt là gì?
- rốn bể Tiếng Việt là gì?
- An Hưng Tiếng Việt là gì?
- lắng nghe Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của da liễu trong Tiếng Việt
da liễu có nghĩa là: - dt. Ngành y học chữa bệnh ngoài da và bệnh hoa liễu: Chủ nhiệm khoa Da liễu.
Đây là cách dùng da liễu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ da liễu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Hoa Liễu Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Hoa Liễu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Hoa Liễu - Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
BỆNH HOA LIỄU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "hoa Liễu" - Là Gì?
-
Cây Liễu Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.
-
BỆNH HOA LIỄU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bác Sĩ Hoa Liễu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cây Liễu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hóa Trị Liệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Hoa Thanh Liễu, đặc điểm Và Cách Cắm Hoa Tươi Lâu - Liti Florist
-
Hoa - Wiktionary Tiếng Việt