Dạng ba được chứng thực trong một số phương ngữ miền Trung, đáng chú ý nhất là tên địa danh Đông Ba.[1]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hwaː˧˧
hwaː˧˥
hwaː˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hwa˧˥
hwa˧˥˧
Âm thanh (TP.HCM)
(tập tin)
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoa”
劃: hoa, hoạch
骅: hoa
崇: hoa, sùng
崋: hoa
划: hoa, quả, họa, hoạch
化: hoa, hóa
䔢: hoa
蘤: hoa, vị
嘩: hoa
花: hoa
搳: hoa, hạt
芲: hoa
錵: hoa
樺: hoa
譁: hoa
荂: hoa
驊: hoa
华: hoa, hóa
蕐: hoa
哗: hoa
铧: hoa
摦: hoa
𠫫: hoa
桦: hoa
華: hoa
哮: hoa, hao
鏵: hoa
䅿: hoa
找: hoa, phạt, trảo, qua
Phồn thể[sửa]
譁: hoa
蘤: hoa
嘩: hoa
崋: hoa
驊: hoa
華: hoa, hóa
花: hoa
划: hoa
樺: hoa
找: hoa, trảo
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
骅: hoa
崋: hoa
和: hoa, họa, hỏa, vừa, hòa, hùa, huề
划: hoa, quả, họach
化: hoa, hóc, góa, hóa, hóe, huế
: hoa
蘤: hoa, vị
嘩: hoa
花: hoa, huê
芲: hoa
樺: hoa
譁: hoa
荂: hoa, khoai
驊: hoa
华: hoa, huê
蕐: hoa
哗: hoa
𢯘: hoa, huơ
: hoa
铧: hoa
摦: hoa
葩: hoa, ba, pha
桦: hoa
華: hoa, huê
鏵: hoa
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Hoa
hòa/hoà
hóa/hoá
họa/hoạ
hỏa/hoả
Danh từ[sửa]
Các loài hoa khác nhau.
Từ điển hình ảnh
hoa
thực vậtthực vật
Chú thích: 1= vòi nhụy 2= bầu nhụy 3= đế hoa 4= nhị hoa 5= cánh hoa 6= đầu nhụy 7= nhụy hoa 8= lá đài 9= cuống hoa
Một số loài hoa:
thủy tiênthủy tiên
thược dượcthược dược
loa kènloa kèn
trúc đàotrúc đào
hồnghồng
tuliptulip
(loại từbông, đoá) hoa
Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Đồng nghĩa:bông(miền Trung, miền Nam)Vườn hoa.Hoa cỏ.Đẹp như hoa.
Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang: Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
1937, T.T.Kh., Hai sắc hoa Ti-gôn: Một mùa thu trước mỗi hoàng hônNhặt cánh hoa rơi chẳng thấy buồn
hoa
Vật có hình tựa bông hoa. Hoa lửa.Pháo hoa.
Dạngnói tắt của hoa tai.
Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng.
Hình hoa trang trí. Đĩa hoa.Đá hoa cương.
Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng). Viết hoa.Chữ A hoa.
(loại từcái) hoa
Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.
2014, “Mình ơi! Anh hết tiền!”, trong bau.vn[1], bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2023:Nàng thích chành chọe với người lớn, đòi gặm đùi, cánh, đầu, xương ức và đặc biệt là món “hoa gà”.[…]Thấy nàng nhìn mấy đứa cháu tranh nhau chén cái “hoa gà” với tâm trạng ấm ức mà anh phì cười.
Từ dẫn xuất[sửa]
ẩn hoa
động phòng hoa chúc
hoa bia
hoa bướm
hoa cà hoa cải
hoa hậu
hoa hòe/hoa hoè
hoa hòe hoa sói/hoa hoè hoa sói
hoa hoét
hoa hồng
hoa khôi
Hoa Kì/Hoa Kỳ
hoa lá
hoa lệ
hoa liễu
hoa lơ
hoa lợi
hoa màu
hoa mắt
hoa mĩ/hoa mỹ
hoa mơ
hoa ngôn
hoa nguyệt
hoa niên
hoa nô
hoa nương
hoa quả
hoa râm
hoa tai
hoa tay
hoa thị
hoa tiên
hoa tiêu
hoa tình
hoa văn
hoa viên
hoa xòe/hoa xoè
hương hoa
khai hoa
mãn nguyệt khai hoa
mật hoa
nguyệt hoa
pháo hoa
phong hoa tuyết nguyệt
quốc hoa
tiên hoa
vườn hoa
yên hoa
Ghi chú sử dụng[sửa]
Cách gọi tên các loài hoa trong tiếng Việt: Chữ hoa + tên của loại thực vật tương ứng. Ví dụ: hoa hồng, hoa huệ, hoa lựu, hoa sen, hoa sói, hoa trà, hoa phăng xê, v.v...
Dịch[sửa]
Cơ quan sinh sản của cây hạt kín
Tiếng Ả Rập: زَهْرَة gc (záhra), زُهُور (zuhūr) số nhiều, أزْهَارٌ (az-hār) số nhiều
Tiếng Afrikaans: blom
Tiếng Albani: lule gc
Tiếng Anh: flower
Tiếng Anh Norman: flur gc
Tiếng Armenia: ծաղիկ (çaġik)
Tiếng Azerbaijan: çiçək
Tiếng Ba Lan: kwiat gđ
Tiếng Ba Tư: گل (gol)
Tiếng Iceland: blóm gt
Tiếng Basque: lore
Tiếng Belarus: кветка (kvétka) gc
Tiếng Bengal: ফুল (phul)
Tiếng Bồ Đào Nha: flor gc
Tiếng Bổ trợ Quốc tế: flor
Tiếng Breton: bleuñv, bleuñvienn gc, bleunienn gc, boked gđ, fleur
Tiếng Bulgari: цвете (cvéte) gt
Tiếng Catalan: flor gc
Tiếng Đan Mạch: blomst gch
Tiếng Do Thái: פרח (perákh) gđ
Tiếng Đông Can: хуа (hua)
Tiếng Đức: Blume gc
Tiếng Estonia: lill
Tiếng Faroe: blóma, blomstur
Tiếng Galicia: flor gc
Tiếng Gruzia: ყვავილი (q’vavili)
Tiếng Gujarat: ફૂલ (phūl), પુષ્પ (puśp), સુમન (suman)
Tiếng Hà Lan: bloem gcđ
Tiếng Hà Lan: bloem gc
Tiếng Hawaii: pua
Tiếng Hindi: फूल (phūl) gđ, पुष्प (puśp) gđ
Tiếng Hungary: virág
Tiếng Hy Lạp: άνθος (ánthos) gt, λουλούδι (louloúdi) gt
Tiếng Ido: floro
Tiếng Indonesia: bunga, kembang, puspa
Tiếng Ireland: bláth, plúr gđ
Tiếng Kannada: ಹೂವು (hūvu)
Tiếng Khmer: ផ្កា (pkā)
Tiếng Kurd:
Chữ Latinh: gul, kulîlk
Chữ Ả Rập: گوڵ
Tiếng Lào: ດອກໄມ້ (döökmai)
Tiếng Latinh: flos gđ
Tiếng Latvia: puķe gc, zieds gđ
Tiếng Litva: žiedas gđ, gėlė gc
Tiếng Luxembourg: Blumm gc
Tiếng Mã Lai: bunga
Tiếng Macedoni: цвет (cvet) gđ
Tiếng Malayalam: പൂവ് (pūv), പുഷ്പം (púṣpum), ഏറ്റവും നല്ല ഭാഗം, കണ്ണായ ഭാഗം
Tiếng Malta: fjura gc
Tiếng Mãn Châu: ᡳᠯᡥᠠ (ilha)
Tiếng Mân Nam: 花 (hoe, hoa), 花蕊 (hoe-lúi, hoa nhị)
Tiếng Marathi: फूल (phūl)
Tiếng Miến Điện: ပန်း (pan:)
Tiếng Mông Cổ: цэцэг (tsetseg)
Tiếng Na Uy: blomst gđ
Tiếng Nahuatl: xochitl
Tiếng Nga: цветок gđ (cvetók), цвет gđ (cvet)
Tiếng Nga: цветок (cvetók) gđ, цветы (cvetý) số nhiều
Tiếng Nhật: 花 (はな, haná, hoa)
Tiếng Pali: पुप्फ (puppha) gt
Tiếng Phần Lan: kukka
Tiếng Phạn: पुष्प (púṣpa) gt, पुल्ल (pulla)
Tiếng Pháp: fleur gc
Tiếng Pháp: fleur gc
Tiếng Pháp cổ: flor gc, flur gc
Tiếng Pháp trung đại: fleur gc
Tiếng Quan Thoại: 花 (huā, hoa), 花兒 (huāér, hoa nhi), 花儿 (huār, hoa nhi), 花朵 (huāduǒ, hoa đóa), 花卉 (huāhuì, hoa hủy)
Tiếng Quảng Đông: 花 (fà, hoa)
Quốc tế ngữ: floro
Tiếng Rumani: floare gc
Tiếng Séc: květ gđ
Tiếng Serbia-Croatia:
Chữ Kirin: цвет gđ, цвијет gđ
Chữ Latinh: cvet gđ, cvijet gđ
Tiếng Sicily: ciuri gđ
Tiếng Slovak: kvet gđ
Tiếng Slovene: cvet gđ
Tiếng Somali: ubax
Tiếng Swahili: ua, maua số nhiều, ua
Tiếng Tagalog: bulaklak
Tiếng Tamil: மலர் (malar), பூ (pū)
Tiếng Tatar Crưm: şeşek
Tiếng Tây Ban Nha: flor gc
Tiếng Telugu: పువ్వు (puvvu), పుష్పము (puṣpamu)
Tiếng Thái: ดอก (dààwk), ดอกไม้ (dààwk māāi), บุษบา (budsaba)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: çiçek
Tiếng Thụy Điển: blomma gch
Tiếng Triều Tiên: 꽃 (kkot)
Tiếng Ukraina: квітка (kvítka) gc, цвіт (cvit) gđ
Tiếng Urdu: پھول (phūl) gđ
Tiếng Duy Ngô Nhĩ: گۈل (gül)
Tiếng Volapük: flor
Tiếng Wales: blodyn gđ
Tiếng Ý: fiore gđ
Tiếng Yiddish: בלום (blum) gc, קווייט (kveyt, kwejt) gđ
Động từ[sửa]
hoa
Khoa (tay chân). Hoa chân múa tay.
Tính từ[sửa]
hoa
Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh. Hoa mắt chóng mặt.Nhìn hoa cả mắt.
Tham khảo[sửa]
"hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
▲ Trần Ngọc Bảo (2017). "Từ Điển Phương Ngữ Huế".
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hoa&oldid=2101717” Thể loại:
Mục từ tiếng Việt
tiếng Việt links with redundant alt parameters
Mục từ Hán-Việt
Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
Từ tiếng Việt có liên kết âm thanh
Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
Danh từ
Từ điển hình minh họa
Danh từ tiếng Việt có loại từ bông
Danh từ tiếng Việt có loại từ đoá
Danh từ tiếng Việt
tiếng Việt entries with incorrect language header
Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
tiếng Việt Từ nói tắt
Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng