Dã Man - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔa˧˥ maːn˧˧ | jaː˧˩˨ maːŋ˧˥ | jaː˨˩˦ maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ː˩˧ maːn˧˥ | ɟaː˧˩ maːn˧˥ | ɟa̰ː˨˨ maːn˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]dã man
- Thú tính, phi văn hóa, phi nhân cách của con người.
- Nhiều, nhiều lắm, không theo luật lệ. ăn dã man chơi dã man đẹp dã man
Từ liên hệ
[sửa]- dã man tàn bạo
Từ nguyên
[sửa]Từ dã (“đồng nội”) + man (“mọi”).
Theo quan niệm của người Hoa xưa thì "mọi" là người các dân tộc sống ở bốn phía của Trung nguyên hoặc Trung thổ tức vùng đất ở giữa hai con sông Hoàng Hà và Dương Tử.Thường người Hán gọi tộc người mọi phía đông là Đông Di (东夷), các tộc phía Tây là Tây Nhung (西戎), phía Nam là Nam Man (南蛮), và phía Bắc là Bắc Địch(北狄). Khác với người Hoa, người mọi (Man, Di) chưa biết luật pháp, văn hoá không thuần hậu. Chưa biết tôn ti trật tự (quân, sư, phụ). Chưa có chế ước trong quan hệ con người với nhau (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín). Chưa biết dùng chữ viết. Chưa có biết dùng mũ áo. Chưa biết dùng các chuẩn mực, thuớc tấc, cân đo, thường theo bản năng, hoặc giải quyết xung đột dựa trên sức mạnh.
Người mọi phương Nam thường gọi là "Man" hoặc "man di" hoặc "di", theo người Hoa xưa "man" hay nói dối và làm điều ác vì vậy có từ dã man. Ngày nay người ta dùng từ này nhiều nhưng không còn có ý phân biệt chủng tộc như trước.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dã_man&oldid=2112052” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Tính Dã Man Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dã Man - Từ điển Việt
-
Từ Dã Man Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dã Man Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dã Man Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dã Man' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thảo Luận:Dân Tộc Ngoài Trung Nguyên Cổ đại – Wikipedia Tiếng Việt
-
24 Hình Thức Tra Tấn Dã Man Khiến Ai Cũng Phải Rùng Mình Tại Nhà Tù ...
-
Từ điển Tiếng Việt "dã Man" - Là Gì?
-
Thế Nào Là Giết Người Một Cách Man Rợ - Tổng đài Tư Vấn
-
Vụ Cháu Bé 9 Tuổi Bị đánh đập Dã Man: Phát Hiện Xương Bàn Tay Bị Gãy
-
Xót Lòng Bé Trai 6 Tuổi Liên Tục Bị Cha Ruột Hành Hạ Dã Man