Dã Man - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Từ liên hệ
    • 1.3 Từ nguyên
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaʔa˧˥ maːn˧˧jaː˧˩˨ maːŋ˧˥jaː˨˩˦ maːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ maːn˧˥ɟaː˧˩ maːn˧˥ɟa̰ː˨˨ maːn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

dã man

  1. Thú tính, phi văn hóa, phi nhân cách của con người.
  2. Nhiều, nhiều lắm, không theo luật lệ. ăn dã man chơi dã man đẹp dã man

Từ liên hệ

  • dã man tàn bạo

Từ nguyên

Từ (“đồng nội”) + man(“mọi”).

Theo quan niệm của người Hoa xưa thì "mọi" là người các dân tộc sống ở bốn phía của Trung nguyên hoặc Trung thổ tức vùng đất ở giữa hai con sông Hoàng Hà và Dương Tử.Thường người Hán gọi tộc người mọi phía đông là Đông Di (东夷), các tộc phía Tây là Tây Nhung (西戎), phía Nam là Nam Man (南蛮), và phía Bắc là Bắc Địch(北狄). Khác với người Hoa, người mọi (Man, Di) chưa biết luật pháp, văn hoá không thuần hậu. Chưa biết tôn ti trật tự (quân, sư, phụ). Chưa có chế ước trong quan hệ con người với nhau (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín). Chưa biết dùng chữ viết. Chưa có biết dùng mũ áo. Chưa biết dùng các chuẩn mực, thuớc tấc, cân đo, thường theo bản năng, hoặc giải quyết xung đột dựa trên sức mạnh.

Người mọi phương Nam thường gọi là "Man" hoặc "man di" hoặc "di", theo người Hoa xưa "man" hay nói dối và làm điều ác vì vậy có từ dã man. Ngày nay người ta dùng từ này nhiều nhưng không còn có ý phân biệt chủng tộc như trước.

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dã_man&oldid=2112052” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dã man 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tính Dã Man Là Gì