Từ điển Tiếng Việt "dã Man" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dã man" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dã man
- tt. (H. dã: không văn minh; man: chưa khai hoá) 1. ở trạng thái chưa được khai hoá: Còn chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú-mỡ) 2. Độc ác: Bọn quân xâm lược dã man.
ht. Mọi rợ, chưa khai hóa ; hung dữ như thú vật. Bọn giặc dã man. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdã man
dã man- adj
- savage; barbarous
- hành động dã man: A savage action
- savage; barbarous
Từ khóa » Tính Dã Man Là Gì
-
Dã Man - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dã Man - Từ điển Việt
-
Từ Dã Man Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dã Man Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dã Man Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dã Man' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thảo Luận:Dân Tộc Ngoài Trung Nguyên Cổ đại – Wikipedia Tiếng Việt
-
24 Hình Thức Tra Tấn Dã Man Khiến Ai Cũng Phải Rùng Mình Tại Nhà Tù ...
-
Thế Nào Là Giết Người Một Cách Man Rợ - Tổng đài Tư Vấn
-
Vụ Cháu Bé 9 Tuổi Bị đánh đập Dã Man: Phát Hiện Xương Bàn Tay Bị Gãy
-
Xót Lòng Bé Trai 6 Tuổi Liên Tục Bị Cha Ruột Hành Hạ Dã Man