Đá Phiến – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Đá phiến (hay còn gọi là diệp thạch[1][2], tiếng Anh: schist[3]) là một loại đá biến chất cấp trung bình[4]. Cần phân biệt đá phiến với đá bảng.
Đá phiến bao gồm các hạt dạng tấm phẳng trung bình đến lớn được sắp xếp theo một phương nhất định (các hạt gần nhau gần như song song nhau). Nó được xác định khi có hơn 50% khoáng vật phẳng và kéo dài,[5] thường xen kẽ giữa thạch anh và feldspar.[6] Các khoáng vật dạng tấm này bao gồm mica, clorit, talc, hornblend, graphit, và các loại khác. Thạch anh thường ở dạng hạt kéo dài tạo thành dạng được gọi là đá phiến thạch anh hoặc diệp thạch thạch anh. Đá phiến thường chứa granat. Đá phiến hình thành ở nhiệt độ cao hơn và có hạt lớn hơn phyllit.[7]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ France - Vietnamese dictionary. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh. tr. 1638.
- ^ Báo cáo đa dạng sinh học tổ hợp bảo tồn Ba Bể--Na Hang: bao gồm Vườn quốc gia Ba Bể, Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang và Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc. Dự án PARC. 2004. tr. 23.
- ^ Võ, Sĩ Khải (2002). Văn hóa Đồng Bằng Nam Bộ: di tích kiến trúc cổ. Nhà xuất bản Khoa học xã hội. tr. 95.
- ^ “Schist definition”. Dictionary of Geology. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2013.
- ^ Jackson J.A., Mehl J.P. & Neuendorf K.K.E. (2005). Glossary of Geology. Springer. tr. 577. ISBN 9780922152766.
- ^ Bishop A.C., Woolley A.R. & Hamilton W.R. (1999). Cambridge Guide to Minerals, Rocks and Fossils. Cambridge University Press. tr. 153. ISBN 9780521778817.
- ^ Essentials of Geology, 3rd Ed, Stephen Marshak
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đá phiến sét
- Đá phiến dầu
- Đá bảng
- Phyllit
- Gneiss
- Migmatit
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đá phiến.- An Examination of Mica Schist by Andrea Samuels, Micscape magazine. Photographs of Manhattan schist.
- [1] Lưu trữ 2011-07-03 tại Wayback Machine by USGS: Idaho, Univ. of Idaho, Moscow, articles cited.
| ||
---|---|---|
Trầm tíchrời |
| |
Đátrầm tích |
|
| |
---|---|
| |
|
- Đá biến chất
- Đá phiến
- Vật liệu tự nhiên
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » đá Phiến Sét Tiếng Anh
-
đá Phiến Sét In English - Glosbe Dictionary
-
ĐÁ PHIẾN SÉT In English Translation - Tr-ex
-
TỪ ĐÁ PHIẾN SÉT In English Translation - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "đá Phiến Sét"
-
"đá Phiến Sét đen" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"đá Phiến Sét Vôi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Đá Phiến Sét – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đá Phiến - Wikiwand
-
đá Phiến Sét/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Phiến Sét Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Sự Khác Biệt Giữa Đá Phiến Sét Và Đá Phiến Là Gì?
-
Đá Phiến – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt