ĐA SẮC TỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ĐA SẮC TỘC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từđa sắc tộc
multi-ethnic
đa sắc tộcđa dân tộcđa chủng tộcđatộcmultiethnic
đa sắc tộcđa chủng tộcđa dân tộcđaethnically diverse
đa sắc tộcdân tộc đa dạngđa dạng về chủng tộcvới nhiều dân tộcmultiracial
đa chủng tộcđa sắc tộcđamulti-racial
đa chủng tộcđa sắc tộcdual-heritagediverse ethnic
dân tộc đa dạngsắc tộc đa dạngracially diverse
đa dạng chủng tộcđa sắc tộc
{-}
Phong cách/chủ đề:
We now accept that this is a multi-racial country.Có một thực tế đa sắc tộc và đa văn hóa ở vùng Amazon.
There is a multi-ethnic and multi-cultural reality in the Amazonian region.Ấn Độ, Mỹ Indonexia, Brazil tất cả họ đều đa sắc tộc.
India, the United States, Indonesia, Brazil-- all of them are multiracial.Chúng ta sống trong một thế giới đa sắc tộc và chúng tôi muốn phản ánh điều đó”.
We live in a racially diverse world and we want to reflect that.”.Mandalay là đa sắc tộc, với người Bamar( người Miến Điện) tạo thành một đa số nhỏ.
Mandalay is ethnically diverse, with the Bamar(Burmans) forming a slight majority.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từvấn đề chủng tộcdân tộc chính chủng tộc thông qua đa dạng chủng tộcSử dụng với danh từsắc tộcbộ tộcgia tộchoàng tộcgiới quý tộcđa sắc tộcthị tộcnhóm sắc tộctộc trưởng dân tộc đức HơnMalaysia là mộtquốc gia đa văn hóa và đa sắc tộc, có tôn giáo chính thức là Hồi giáo.
Malaysia is a multicultural and multiconfessional country, whose official religion is Islam.Mandela lãnh đạo đảng của ông trong cuộc thương nghị để tiến tới một nền dân chủ đa sắc tộc vào năm 1994.
Mandela led his party in the negotiations that led to multi-racial democracy in 1994.Người đa sắc tộc không phổ biến, nhưng tôi hài lòng với sự kết hợp của những điều mà tôi có".
Its still not that common to be a multi-racial person, but I'm happy with the combination of things that I am.".Dân số còn lại bao gồm châu Phi cộng đồng lớn nhất của châu Âu,Châu Á, và đa sắc tộc tổ tiên.
The remaining population consists of Africa's largest communities of European,Asian, and multiracial ancestry.Bao quanh trung tâmmua là căn hộ của Garden, đa sắc tộc với một cộng đồng mạnh mẽ của Ấn Độ.
Surrounding the mall are the Garden apartments, an ethnically diverse district with a large Indian community.Ông Mandela được ra tù và các cuộc đàm phán về việc thànhlập một nền dân chủ đa sắc tộc mới cho Nam Phi bắt đầu.
Mr Mandela was released from prison andtalks on forming a new multi-racial democracy for South Africa began.Singapore tự hào là một quốc gia đa sắc tộc, và có một nền văn hóa đa dạng mặc dù có diện tích khiêm tốn.
Singapore prides itself on being a multi-racial country, and has a diverse culture despite its small size.Một dân hình thành bởi hàng ngàn diện mạo, lịch sử và gốc gác,một dân đa văn hoá và đa sắc tộc.
A people made up of a thousand faces, histories and provenances,a multicultural and multiethnic people.Một đất nước đa sắc tộc, Angola có 24,3 triệu người mở rộng các nhóm khác nhau của bộ lạc, phong tục và truyền thống.
A highly multi ethnic country, Angola's 24.3 million people span various tribal groups, customs, and traditions.CSN là cánh cửa dẫn tới thành phố rực rỡ và đa sắc tộc Las Vegas, nơi bạn có thể mua sắm, ăn uống và giải trí.
CSN is your gateway to the ethnically diverse and dazzling city of Las Vegas where you can shop, eat and be entertained.Chế độ quân chủ lập hiến này giành được độc lập vào năm 1968, và kể từ đó đãtrở thành một thực thể đa sắc tộc và đa văn hóa.
This constitutional monarchy gained its independence in 1968,and since that time has grown into a multi-ethnic and multi-cultural entity.Thêm vào đó, cuộc sống trong một cộng đồng đa sắc tộc dạy cho ta biết tôn trọng quan điểm và tín ngưỡng của dân tộc khác.
Further, living in a multiracial community teaches us how to respect the view and beliefs of people of other races.Abaaoud, đứa con của một gia đình Maroc nhập cư, đã lớn lên tại khu đa sắc tộc Molenbeek- Saint- Jean ở Brussels.
The child of Moroccan immigrants to Belgium, Abaaoud grew up in the ethnically diverse Molenbeek-Saint-Jean neighborhood in Brussels.Nó cũng làmột phần văn hóa nhất và đa sắc tộc của đất nước, làm cho nó một thành phố đa văn hóa tuyệt vời để đến thăm.
It is also the most culturally and ethnically diverse part of the country, making it a great multicultural city to visit.Vào ngày này năm 1994, hơn 22 triệu người dân Nam Phi đã đi bỏ phiếu trongcuộc bầu cử quốc hội đa sắc tộc lần đầu tiên ở đất nước này.
On this day in 1994, more than 22 million South Africansturn out to cast ballots in the country's first multiracial parliamentary elections.Hiện cộng đồng người Việt tại Dandenong đã lên đến con số 12.500, trở thành cộng đồng người nhậpcư lớn nhất trong khu vực đa sắc tộc.
The Vietnamese community numbers nearly 12,500 in the City of Dandenong,making up the largest immigrant community in the ethnically diverse area.Bản thân người Anh khẳng định chỉ chuyển giao quyền lực cho một chính phủ đa sắc tộc, và Liên minh được nhận định là đáp ứng yêu cầu này.
The British themselves insisted on handing over power only to a multiracial government, and the Alliance was considered to meet this requirement.Thất bại hoàn toàn của các đảng phi chủng tộc khiến Liên minh nhận thấy không khí chínhtrị không thích hợp với các đảng đa sắc tộc.
The total defeat of non-communal parties led theAlliance to perceive the political atmosphere as inhospitable for multi-racial parties.Malaysia có điểmchung là một xã hội đa sắc tộc, đa văn hóa và đa ngôn ngữ, gồm 52% người Malay và các bộ tộc bản xứ khác,….
Culture- Malaysia is a multi-ethnic, multi-cultural and multilingual society, consisting of 52% Malays and other indigenous tribes.Hai tuần trước đó, hơn 22 triệu người Nam Phi đã tham gia bỏ phiếu trongcuộc bầu cử quốc hội đa sắc tộc đầu tiên của đất nước.
Two weeks earlier, more than 22 million South Africans hadturned out to cast ballots in the country's first-ever multiracial parliamentary elections.Một quốc gia đa văn hóa và đa sắc tộc, Malaysia có một hiến pháp đó khẳng định tôn giáo nhà nước Hồi giáo nhưng cũng bảo vệ các quyền tự do công dân của mình thực hành tôn giáo của sự lựa chọn của họ.
A multicultural and multi-ethnic country, Malaysia has confirmed that the religion of the state is Islam in constitution, but it also protects the freedom of its citizens to follow the religion of its choice.Trước đó hai tuần, hơn 22 triệu cử tri Nam Phi đã đi bỏ phiếu trongcuộc bầu cử quốc hội đa sắc tộc đầu tiên của nước này.
Two weeks earlier, more than twenty-two million South Africans hadturned out to cast ballots in the country's first-ever multiracial parliamentary elections.Mandela sau đó dẫn dắt ANC trong các cuộc đàm phán với chính phủ thiểu số nhằm chấm dứt hệ thống phân biệt chủng tộc vàthành lập một chính phủ đa sắc tộc.
Mandela subsequently leads the ANC in its negotiations with the minority government for an end to apartheid andthe establishment of a multiracial government.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0254 ![]()
![]()
đã say rượuđã săn

Tiếng việt-Tiếng anh
đa sắc tộc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đa sắc tộc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
đa dạng sắc tộcethnic diversityethnically diverseTừng chữ dịch
đangười xác địnhmostmanyđatính từmultimultipleđadanh từmajoritysắctính từsharpexcellentgoodsắcdanh từcoloridentitytộcdanh từtribeclanracetộctính từethnicnational STừ đồng nghĩa của Đa sắc tộc
đa chủng tộc đa dân tộcTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đa Chủng Tộc Trong Tiếng Anh
-
ĐA CHỦNG TỘC - Translation In English
-
ĐA CHỦNG TỘC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đa Chủng Tộc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
đa Chủng Tộc In English - Glosbe Dictionary
-
Multiracial | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
CHỦNG TỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Phân Biệt Chủng Tộc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...
-
Top 15 đa Chủng Tộc Tiếng Anh
-
Chủng Tộc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hoa Kỳ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Sắc Tộc Tại Singapore
-
Bình đẳng, đa Dạng Và Hòa Nhập Trong Hoạt động Giảng Dạy Tiếng ...
-
Khám Phá Văn Hoá Thế Giới Qua Những Bài Học Anh Ngữ Sinh động
-
Phân Biệt Đối Xử Về Chủng Tộc/Màu Da